Từ vựng tiếng Anh về các tính từ miêu tả tính cách, tính chất - Phần 1

Nếu bạn thường gặp khó khăn khi dùng tiếng Anh để miêu tả về tính cách của một người hay tính chất của một vật, một sự việc, vậy thì bạn hãy đọc bài viết này nhé. Mỗi người có một tính cách khác nhau (Nguồn: sparkvision) Phần 1 Phần này sẽ cung cấp ...

Nếu bạn thường gặp khó khăn khi dùng tiếng Anh để miêu tả về tính cách của một người hay tính chất của một vật, một sự việc, vậy thì bạn hãy đọc bài viết này nhé.


Mỗi người có một tính cách khác nhau (Nguồn: sparkvision)

Phần 1


Phần này sẽ cung cấp cho bạn các tính từ tiếng anh miêu tả tính cách, tính chất nhé. À, còn có cả từ đồng nghĩa (syn) và trái nghĩa (ant) nữa đó. Nhớ ghi chú lại để dùng nhé.
 
1. Bad-tempered: Nóng tính

Ex: She gets very bad-tempered when she’s tired.

2. Boring: Buồn chán

Ex: He’s such a boring man!

3. Brave: Dũng cảm

Syn: courageous

Ex: I wasn’t brave enough to tell her what I thought of her.

4. Cowardly: Hèn nhát.

Ex: Not facing the difficulties is a action of a weak and cowardly man.

5. Careful: Cẩn thận

Ex: He is a careful person so that he can keep our records safe.

6. Careless: Bất cẩn, cẩu thả

Ex: He is a careless driver because he got drunk while driving last night.

7. Cheerful: Vui vẻ

Ex: You’re a cheerful and hard-working employee in this company.

8. Crazy: Điên khùng

Ex: A crazy old woman rented the upstairs room.

9. Easy-going: Dễ gần

Ex: I wish I had such easy-going co-workers.

10. Friendly: Thân thiện

Ex: Maria is a warm and friendly person.

11. Funny: Hài hước

Ex: He was a very funny guy.

12. Generous: Hào phóng

Ex: It was generous of him to offer to pay for us both

13. Hard-working: Chăm chỉ

Ex: She is a hard-working nurses because she often works over time.

14. Impolite: Bất lịch sự

Syn: rude

Ex: You have been impolite to Miss Mary.

15. Kind: Tốt bụng

Ex: He’s a kind and helpful person.

Ant: Unkind: Xấu bụng, xấu tính
 
16. Lazy: Lười biếng
Syn: idle /ˈaɪdl/

Ex: We thought we were winning, so we got lazy.

17. Mean: Keo kiệt

Ex: She’s very mean with her money

18. Outgoing: Cởi mở

Syn: Sociable

Ex: She was always cheerful and outgoing.

19. Polite: Lịch sự

Syn: Courteous

Ex: We were too polite to object.

20. Quiet: Ít nói

Ex: She was quiet and shy

Nhớ ghi chú lại để bổ sung vào vốn từ vựng tiếng Anh của bạn nhé.


>>  
>>  

Nguồn: memrise
0