Từ vựng Tiếng Anh 10 Unit 8: The story of my village

Unit 8: The story of my village - Từ vựng về làng quê và cuộc sống ở nông thôn Từ vựng Phát âm Nghĩa atmosphere (n) /ˈætməsfɪə(r)/ không khí better (v) /ˈbetə(r)/ cải thiện, làm cho tốt hơn brick (n) /brɪk/ gạch bumper crop vụ mùa ...

Unit 8: The story of my village

- Từ vựng về làng quê và cuộc sống ở nông thôn

Từ vựngPhát âmNghĩa
atmosphere (n)/ˈætməsfɪə(r)/không khí
better (v)/ˈbetə(r)/cải thiện, làm cho tốt hơn
brick (n)/brɪk/gạch
bumper cropvụ mùa bội thu
cash cropcây trồng thương phẩm
crop (n)/krɒp/mùa màng
farming methodphương pháp canh tác
flooded (adj)/ˈflʌdɪd/ngập lụt
holiday resortkhu nghỉ, thành phố du lịch
last (v)/lɑːst/kéo dài
mud (n)/mʌd/bùn, đất ướt nhão
muddy (adj)/ˈmʌdi/lầy lội
raise (v)/reɪz/nâng lên
resurface (v)/ˌriːˈsɜːfɪs/trải lại (mặt đường)
shortage (n)/ˈʃɔːtɪdʒ/sự thiếu thốn
straw (n)/strɔː/rơm rạ
widen (v)/ˈwaɪdn/mở rộng

Các bài Giải bài tập Tiếng Anh 10 | Để học tốt Tiếng Anh 10 Unit 8

0