Trạng ngữ chỉ nơi chốn – Adverbs of place, Dưới đây là các trạng ngữ chỉ nơi chốn mà em gặp trong bài: here (ở đây/ tại nơi này), there...

Unit 2: Making arrangements – Sắp xếp – Trạng ngữ chỉ nơi chốn – Adverbs of place. Dưới đây là các trạng ngữ chỉ nơi chốn mà em gặp trong bài: here (ở đây/ tại nơi này), there (đằng kia/ nơi đó/ tại chỗ kia), inside (ở trong), outside (ở ngoài), upstairs (ở tầng trên/ ở trên lầu), dowstairs (ở tầng ...

Unit 2: Making arrangements – Sắp xếp – Trạng ngữ chỉ nơi chốn – Adverbs of place. Dưới đây là các trạng ngữ chỉ nơi chốn mà em gặp trong bài: here (ở đây/ tại nơi này), there (đằng kia/ nơi đó/ tại chỗ kia), inside (ở trong), outside (ở ngoài), upstairs (ở tầng trên/ ở trên lầu), dowstairs (ở tầng dưới/ ở dưới lầu).

Trạng ngữ chỉ nơi chốn – Adverbs of place

Dưới đây là các trạng ngữ chi nơi chốn mà em gặp trong bài: here (ở đây/ tại nơi này), there (đằng kia/ nơi đó/ tại chỗ kia), inside (ờ trong), outside (ở ngoài), upstairs (ở tầng trên/ ở trên lầu), dowstairs (ở tầng dưới/ ở dưới lầu).

Ví dụ:

—  We ỉive here.

Chúng tôi sổng ở đấy.

—  It’s there, right in front of you!

Nó ở kia kìa. ngay trước mặt anh đấy.

—  The guests had to move inside when it started to rain.

Khách phài dọn vào trong nhà khi trời bắt đầu đổ mưa.

nguyễn phương

0 chủ đề

23913 bài viết

0