22/09/2018, 20:11

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chương 7 (Phần 1)

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chương 7 (Phần 1) Câu 1. Lăng kính có tác dụng A. Tạo ra ảnh ảo của một vật sáng B. Phân tích chùm sáng tới máy quang phổ Quảng cáo C. Tạo ra ảnh thật của một vật sáng D. Phân tích cấu tạo hoá học của nguồn sáng Câu 2. Kính ...

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chương 7 (Phần 1)

Câu 1. Lăng kính có tác dụng

A. Tạo ra ảnh ảo của một vật sáng

B. Phân tích chùm sáng tới máy quang phổ

Quảng cáo

C. Tạo ra ảnh thật của một vật sáng

D. Phân tích cấu tạo hoá học của nguồn sáng

Câu 2. Kính lúp dung để quan sát các vật có kích thước

A. Nhỏ        B. rất nhỏ        C. lớn        D. rất lớn

Câu 3. Khi nói về cách sử dụng kính lúp, phát biểu nào sau đây sai?

A. Khi quan sát một vật nhỏ qua kính lúp ta phải đặt vật ngoài khoảng tiêu cự của kính sao cho ảnh của vật nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt

B. Khi quan sát một vật nhỏ qua kính lúp ta phải đặt vật trong khoảng tiêu cự của kính sao cho ảnh của vật nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt

C. Khi quan sát một vật nhỏ qua kính lúp ta phải điều chình khoảng cách giữa vật và kính để ảnh của vật nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt

D. Khi quan sát một vật nhỏ qua kính lúp ta phải điều chình ảnh của vật nằm ở diểm cực viễn của mắt để việc quan sát đỡ bị mỏi mắt

Quảng cáo

Câu 4. Số bội giác của kính lúp hoặc kính hiển vi phụ thuộc khoảng nhìn rõ ngắn nhất Đ của người quan sát, còn với kính thiên văn hoặc ống nhòm thì không phụ thuộc vào Đ vì

A. Vật quan sát ở rất xa, coi như xa vô cùng

B. Công thức lạp được cho trường hợp ảnh cuối cùng ở xa vô cùng

C. Công thức về số bội giác thu được với kính thiên văn chỉ là gần đúng

D. Đó là tính chất đặc biệt của dụng cụ quang

Câu 5. Số bội giác thu được với kính hiển vi tốt, loại đắt tiền có thể thay đổi được trong phạm vi rộng là nhờ

A. Vật kính có tiêu thay đổi được

B. Thị kính có tiêu cự thay đổi được

C. Độ dài quang học có thể thay đổi được

D. Có nhiều vật kính và thị kính khác nhau

Câu 6. Số bội giác của kính thiên văn khi ngắm chừng ở vô cực

A. Tỉ lệ thuận với tiêu cự của vật kính và tỉ lệ nghịch với tiêu cự của thị kính

B. Tỉ lệ nghịch với tích các tiêu cự của vật kính và tiêu cự của thị kính

C. Tỉ lệ nghịch với tiêu cự của vật kính và tỉ lệ thuận với tiêu cự của thị kính

D. Tỉ lệ thuận với cả hai tiêu cự của vật kính và thị kính

Câu 7. Một vật AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính cho ảnh cùng chiều, nhỏ hơn vật 2 lần, cách thấu kính 6cm. Tiêu cự của thấu kính và vị trí của vật để có ảnh nhỏ hơn vật 3 lần lượt là

A.f= -12cm và d2=24cm        B. .f= 2cm và d2=8cm

C. .f= -6cm và d2=4cm        D. .f= 4cm và d2=8cm

Câu 8. hai ngọn đèn S1 và S2 (coi như các điểm sáng) đặt cách nhau 16cm trên trục chính của thấu kính có tiêu cự 6cm. Ảnh tạo bởi thấu kính của S1 và S2 trùng nhau tạo S’ ( hình VII.1). Khoảng cách từ S’ tới thấu kính là

Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 11 | Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lí 11 có đáp án

A. 12cm        B. 6,4cm

C.5,6cm        D. 4,8cm

Câu 9. Một vật sáng AB đặt trước và vuông góc với trục chính của thấu kính ảnh A1B1 cùng chiều với vật. Dịch vật ra xa thấu kính thêm 3cm ta được ảnh A2B2=2A1B1, ảnh A2B2 vẫn cùng chiều với vật và dịch đi so với ảnh trước 24cm. Tiêu cự của thấu kính này là

A. 20cm        B. 12cm        C. 24cm        D. 40cm

Câu 10. Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính cho ảnh thật. Nếu cho vật dịch chuyển lại gần thấu kính 30cm thì ảnh sau của AB vẫn là ảnh thật nằm cách vật một khoảng như cũ và cao gắp 4 lần ảnh trước

a) Tiêu cự của thấu kính này là

A. 10cm        B. 15cm        C. 20cm        D. 25cm

b) Để được ảnh sau cao bằng vật thì phải dịch chuyển vật từ vị trí ban đầu một đoạn

A. 10cm và lại gần thấu kính

B. 10cm và ra xa thấu kính

C. 20cm và ra xa thấu kính

D. 20cm và lại gần thấu kính

Hướng dẫn giải và đáp án

Quảng cáo
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án B A A D D A A A B D

Câu 7: A

Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 11 | Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lí 11 có đáp án

Câu 8: A

Ảnh của S1 và S2 trùng nhau nên thấu kính là thấu kính hội tụ và một trong hai ảnh là ảnh ảo, các đèn ở hai phía so với thấu kính

Giả sử S1 cho ảnh ảo => d1 và d2=a=16cm và d’2= -d’1=-d’

Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 11 | Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lí 11 có đáp án

Câu 9: B

Theo công thức thấu kính và công thức số phóng đại của ảnh

Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 11 | Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lí 11 có đáp án

Câu 10: D

Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 11 | Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lí 11 có đáp án

Tham khảo thêm các Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 11

0