22/09/2018, 20:05

Trắc nghiệm Hóa 12: Luyện tập: Polime và vật liệu polime

Chương 4: Polime và vật liệu polime Trắc nghiệm Hóa 12: Luyện tập: Polime và vật liệu polime Câu 1: Chất nào sau đây có thể tham gia phản ứng trùng ngưng ? A. axit axetic. B. etylamih. C. buta-l,3-đien. D. axit E-amino caproic. Quảng cáo ...

Chương 4: Polime và vật liệu polime

Trắc nghiệm Hóa 12: Luyện tập: Polime và vật liệu polime

Câu 1: Chất nào sau đây có thể tham gia phản ứng trùng ngưng ?

A. axit axetic.    B. etylamih.

C. buta-l,3-đien.    D. axit E-amino caproic.

Quảng cáo

Câu 2: Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh ?

A. xenlulozo    B. amilozơ    C. amilopectin    D. cao su lưu hoá

Câu 3: Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng ?

A. tơ nilon-6,6    B. tơ nitron

C. tơ visco    D. tơ xenlulozơ axetat

Câu 4: Trong các polime sau : poli(metyl metacrylat), poli(etylen terephtalat), polietilen, nilon-6,6, số polime được điều chế từ phản ứng trùng ngưng là

A. 1.    B. 2.    C. 3.    D. 4.

Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng ?

A. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic.

B. Poli(vinyl doma) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng,

Quảng cáo

C. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp.

D. Sợi bông, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên.

Câu 6: Polime nào sau đây trong thành phần chứa nguyên tố nitơ ?

A. nilon-6,6    B. polibutađien

C. poli(vinyl doma)    D. polietilen

Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng ?

A. tơ visco là tơ tổng hợp    B. polietilen dùng làm chất dẻo

C. nilon-6 là tơ thiên nhiên    D. poliacrilonitrin dùng làm cao su

Câu 8: Hợp chất X có công thức C8H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):

(a) X + 2NaOH X2 + X + H2O;

(b) X2 + H2SO4->X3 + Na2SO4;

(c) nX3 + nX4 -> nilon-6,6 + 2nH2O;

(d) 2X2 + X3 ->X5 + 2H2O

Quảng cáo

Phân tử khối của X5

A.216.    B. 202.    C. 174    D. 198

Hướng dẫn giải và Đáp án

1-D2-C3-A4-B 5-D6-A7-B8-B

Câu 8:

X: HCOOC[CH2]4COOC2H5; X1: NaCOOC[CH2]4COONa

X2: C2H5OH; X3: HCOOC[CH2]4COOH

X4: H2N[CH2]6NH2 X5: C2H5COOC[CH2]4COOC2H5

0