Trắc nghiệm GDCD 12 Bài 2: Thực hiện pháp luật (phần 2)

Trắc nghiệm GDCD 12 Bài 2: Thực hiện pháp luật (phần 2) Câu 26. Trách nhiệm pháp lí là nghĩa vụ mà các cá nhân, tổ chức phải gánh chịu hậu quả bất lợi từ hành vi nào dưới đây của mình ? Quảng cáo A. Không cẩn thận. B. Vi phạm pháp luật. C. Thiếu suy nghĩ. ...

Trắc nghiệm GDCD 12 Bài 2: Thực hiện pháp luật (phần 2)

Câu 26. Trách nhiệm pháp lí là nghĩa vụ mà các cá nhân, tổ chức phải gánh chịu hậu quả bất lợi từ hành vi nào dưới đây của mình ?

Quảng cáo

A. Không cẩn thận.

B. Vi phạm pháp luật.

C. Thiếu suy nghĩ.

D. Thiếu kế hoạch.

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Câu 27. Trách nhiệm pháp lí được áp dụng nhằm mục đích nào dưới đây ?

A. Trừng trị nghiêm khắc nhất đối với người vi phạm pháp luật.

B. Buộc chủ thể vi phạm pháp luật chấm dứt hành vi trái pháp luật.

Quảng cáo

C. Xác định được người tốt và người xấu.

D. Cách li người vi phạm với những người xung quanh.

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Câu 28. Giáo dục, răn đe những người khác để họ tránh hoặc kiềm chế việc làm trái pháp luật là một trong các mục đích của

A. giáo dục pháp luật.

B. trách nhiệm pháp lí.

C. thực hiện pháp luật.

D. vận dụng pháp luật.

Quảng cáo
Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Câu 29. Vi phạm hình sự là hành vi nguy hiểm cho xã hội, bị coi là

A. nghi phạm.      B. tội phạm.

C. vi phạm.      D. xâm phạm.

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Câu 30. Trách nhiệm kỉ luật không bao gồm hình thức nào dưới đây ?

A. Cảnh cáo.

B. Phê bình.

C. Chuyển công tác khác.

D. Buộc thôi việc.

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Câu 31. Chủ thể nào dưới đây có quyền áp dụng pháp luật ?

A. Mọi cán bộ, công chức nhà nước.

B. Mọi cơ quan, công chức nhà nước có thẩm quyền.

C. Mọi cơ quan, tổ chức.

D. Mọi công dân.

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Câu 32. Người ở độ tuổi nào dưới đây phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm ?

A. Từ đủ 14 tuổi trở lên.

B. Từ đủ 16 tuổi trở lên.

C. Từ đủ 17 tuổi trở lên.

D. Từ đủ 18 tuổi trở lên.

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Câu 33. Người từ đủ bao nhiêu tuổi trở lên phải chịu trách nhiệm hình sự về tội phạm rất nghiêm trọng do cố ý ?

A. Từ đủ 12 tuổi trở lên.

B. Từ đủ 14 tuổi trở lên.

C. Từ đủ 16 tuổi trở lên.

D. Từ đủ 18 tuổi trở lên.

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Câu 34. Người từ đủ bao nhiêu tuổi trở lên phải chịu trách nhiệm hình sự về tội phạm đặc biệt nghiêm trọng ?

A. Từ đủ 12 tuổi trở lên.

B. Từ đủ 14 tuổi trở lên.

C. Từ đủ 16 tuổi trở lên.

D. Từ đủ 18 tuổi trở lên.

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Câu 35. Người từ đủ bao nhiêu tuổi trở lên phải chịu trách nhiệm hành chính về mọi vi phạm hành chính do mình gây ra ?

A. Từ đủ 14 tuổi.

B. Từ đủ 16 tuổi.

C. Từ đủ 17 tuổi.

D. Từ đủ 18 tuổi.

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Câu 36. Người ở độ tuổi nào dưới đây phải chịu trách nhiệm hành chính về vi phạm hành chính do cố ý ?

A. Từ đủ 14 đến dưới 16.

B. Từ đủ 15 dến dưới 16.

C. Từ đủ 15 đến dưới 18.

D. Từ đủ 14 đến dưới 18.

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Câu 37. Người vi phạm pháp luật, gây thiệt hại về tài sản của người khác thì phải chịu trách nhiệm pháp lí nào dưới đây ?

A. Trách nhiệm hành chính.

B. Trách nhiệm dân sự.

C. Trách nhiệm xã hội.

D. Trách nhiệm kỉ luật.

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Câu 38. Công chức nhà nước vi phạm những điều cấm không được làm là vi phạm

A. hành chính.

B. kỉ luật.

C. nội quy lao động.

D. quy tắc an toàn lao động.

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Câu 39. Hành vi nào dưới đây không phải là trái pháp luật ?

A. Đi xe máy vượt đèn đỏ theo hiệu lệnh của người điều khiển giao thông.

B. Học sinh 16 tuổi không đội mũ bảo hiểm khi ngồi sau xe máy.

C. Học sinh 12 tuổi đi xe đạp điện đến trường.

D. Đỗ xe đạp dưới lòng đường.

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Câu 40. Người trong độ tuổi nào dưới đây khi tham gia các giao dịch dân sự phải được người đại diện theo pháp luật đồng ý ?

A. Từ đủ 6 tuổi đến chưa đủ 15 tuổi.

B. Từ đủ 6 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi.

C. Từ đủ 6 tuổi đến chưa đủ 16 tuổi.

D. Từ đủ 6 tuổi đến chưa đủ 17 tuổi.

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Câu 41. Người có hành vi cố ý gây tổn hại cho sức khỏe của người khác là vi phạm

A. hành chính.      B. hình sự.

C. dân sự.      D. kỉ luật.

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Câu 42. Hành vi xâm phạm, gây thiệt hại cho các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ là hành vi

A. không thiện chí.

B. trái pháp luật.

C. không phù hợp.

D. trái với các quan hệ xã hội.

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Câu 43. Cán bộ, công chức vi phạm công vụ nhà nước thì phải chịu trách nhiệm

A. dân sự.      B. kỉ luật.

C. hình sự.      D. hành chính.

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Câu 44. Hành vi nào dưới đây không vi phạm pháp luật dân sự ?

A. Làm mất tài sản của người khá.

B. Đi học muộn không có lí do chính đáng.

C. Tự ý sửa chữa nhà thuê của người khá.

D. Người mua hàng không trả tiền đúng thời hạn cho người bán.

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Câu 45. Người từ đủ bao nhiêu tuổi trở lên phải chịu trách nhiệm hành chính về mọi vi phạm hành chính do mình gây ra ?

A. Từ đủ 12 tuổi.

B. Từ đủ 14 tuổi.

C. Từ đủ 16 tuổi.

D. Từ đủ 18 tuổi.

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Câu 46. Chỉ cơ quan, công chức nhà nước có thẩm quyền mới được

A. sử dụng pháp luật.

B. thi hành pháp luật.

C. tuân thủ pháp luật.

D. áp dụng pháp luật.

Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Câu 47. Đối tượng bị xử phạt vi phạm kỷ luật là

A. công dân.

B. cán bộ, công chức.

C. học sinh.

D. cơ quan, tổ chức.

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Câu 48. Theo quy định của pháp luật Việt Nam, người chưa thành niên có độ tuổi là bao nhiêu ?

A. Chưa đủ 14 tuổi.

B. Chưa đủ 16 tuổi.

C. Chưa đủ 18 tuổi.

D. Chưa đủ 20 tuổi.

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Câu 49. Năng lực trách nhiệm pháp lí của cá nhân bao gồm

A. độ tuổi và nhận thức.

B. độ tuổi và trình độ.

C. độ tuổi và hành vi.

D. nhận thức và hành vi.

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Câu 50. Độ tuổi của con người có năng lực trách nhiệm pháp lí là

A. từ đủ 14 tuổi trở lên.

B. từ đủ 16 tuổi trở lên.

C. từ đủ 18 tuổi trở lên.

D. từ đủ 21 tuổi trở lên.

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Đáp án

Câu 26 27 28 29 30
Đáp án B B B B B
Câu 31 32 33 34 35
Đáp án B B B B B
Câu 36 37 38 39 40
Đáp án A B B A A
Câu 41 42 43 44 45
Đáp án B B B B C
Câu 46 47 48 49 50
Đáp án D B C A A

Tham khảo các Bài tập trắc nghiệm GDCD 12

0