Trắc nghiệm GDCD 10 Bài 6: Khuynh hướng phát triền của sự vật và hiện tượng (phần 3)

Trắc nghiệm GDCD 10 Bài 6: Khuynh hướng phát triền của sự vật và hiện tượng (phần 3) Câu 33. Cái mới ra đời phải trải qua quá trình đấu tranh giữa Quảng cáo A. Cái mới và cái cũ B. Cái hoàn thiện và cái chưa hoàn thiện C. Cái trước và sau D. Cái hiện ...

Trắc nghiệm GDCD 10 Bài 6: Khuynh hướng phát triền của sự vật và hiện tượng (phần 3)

Câu 33. Cái mới ra đời phải trải qua quá trình đấu tranh giữa

Quảng cáo

A. Cái mới và cái cũ

B. Cái hoàn thiện và cái chưa hoàn thiện

C. Cái trước và sau

D. Cái hiện đại và truyền thống

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Câu 34. Sự vận động đi lên, cái mới ra đời thay thế cái cũ nhưng ở trình độ cao hơn, hoàn thiện hơn, đó là

A. Cách thức phát triển của sự vật và hiện tượng

B. Khuynh hướng phát triển của sự vật và hiện tượng

C. Nguồn gốc vận động, phát triển của sự vật và hiện tượng

D. Hình thức phát triển của sự vật và hiện tượng

Quảng cáo
Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Câu 35. Khuynh hướng phát triển của sự vật và hiện tượng là

A. Cái mới ra đời thay thế cái cũ

B. Sự đấu tranh giữa các mặt đối lập

C. Quá trình lượng đổi dãn đễn chất đổi

D. Xóa bỏ sự tồn tại của sự vật, hiện tượng.

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Câu 36. Theo quan điểm duy vật biện chứng, cái mới ra đời

A. Dễ dàng

B. Không đơn giản, dễ dàng

C. Không quanh co, phức tạp

D. Vô cùng nhanh chóng

Quảng cáo
Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Câu 37. Câu nào dưới đây nói về khuynh hướng phát triển của sự vật, hiện tượng

A. Ngưu tầm ngưu, mã tầm mã.

B. Con vua thì lại làm vua

C. Tre già măng mọc

D. Đánh bùn sang ao

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Câu 38. Câu nào dưới đây không nói về khuynh hướng phát triển của sự vật, hiện tượng?

A. Trời nắng tốt dưa, trời mưa tốt lúa

B. Tre già măng mọc

C. Ở bầu thì tròn, ở ống thì dài

D. Nước chảy đá mòn

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Câu 39. Theo quan điểm Triết học, quan điểm nào dưới đây không cản trở sự phát triển của xã hội?

A. Một con ngựa đau, cả tàu bỏ cỏ

B. Môn đăng hộ đối

C. Trời sinh voi, trời sinh cỏ

D. Trọng nam, khinh nữ.

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Câu 40. Khẳng định nào dưới đây là đúng khi nói về khuynh hướng phát triển của sự vật, hiện tượng?

A. Cái mới sẽ bị cái mới hơn phủ định

B. Cái mới sẽ không bao giờ bị xóa bỏ

C. Cái mới không tồn tại được lâu

D. Cái mới không ra đời từ trong lòng cái cũ.

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Câu 41. Câu nào dưới đây không đúng ki nói về triển vọng của cái mới?

A. Không ai giàu ba họ, không ai khó ba đời

B. Song có khúc người có lúc

C. Ăn chắc, mặc bền

D. Sai một li đi một dặm

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Câu 42. Xã hội loài người từ khi xuất hiện đến nay đã tuần tự phát triển từ thấp đến cao tuân theo quy luật

A. Phát triển      B. Vận động

C. Nhận thức      D. Khách quan

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Câu 43. Sự vật, hiện tượng sẽ không có sự phát triển nếu

A. Cái cũ không mất đi

B. Cái tiến bộ không xuất hiện.

C. Cái cũ không bị đào thải

D. Cái tiến bộ không được đồng hóa

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Câu 44. Khẳng định nào dưới đây đúng khi nói về sự phát triển

A. Máy bay cất cánh

B. Nước bay hơi

C. Muối tan trong nước

D. Cây ra hoa kết quả.

Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Câu 45. Con đường phát triển của sự vật, hiện tượng diễn ra theo

A. Đường cong

B. Đường xoáy trôn lốc

C. Đường thẳng

D. Đường gấp khúc

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Câu 46. Cái mới ra đời, kế thừa và thay thế cái cũ nhưng ở trình độ ngày càng cao hơn, hoàn thiện hơn là thể hiện khuynh hướng nào dưới đây của sự vật và hiện tượng?

A. Phát triển      B. Thụt lùi

C. Tuần hoàn      D. Ngắt quãng

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Câu 47. Câu viết của Lênin “Cho rằng lịch sử thế giới phát triển đều đặn không va vấp, không đôi khi nhảy lùi những bước rất lớn là không biện chứng, không khoa học, không đúng về mặt lí luận”, là thể hiện điều gì dưới đây của sự vật, hiện tượng?

A. Khuynh hướng phát triển của sự vật, hiện tượng

B. Cách thức phát triển của sự vật, hiện tượng

C. Nguồn gốc phát triển của sự vật, hiện tượng

D. Chu kì phát triển của sự vật, hiện tượng.

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Đáp án

Câu 33 34 35 36 37
Đáp án A B A B C
Câu 38 39 40 41 42
Đáp án C A A C A
Câu 43 44 45 46 47
Đáp án A D B A A

Tham khảo các Bài tập trắc nghiệm GDCD 10

0