Thông tin tuyển sinh Đại học Mỏ địa chất 2018

Mã Trường: MDA 2.1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp THPT 2.2. Phạm vi tuyển sinh: Trên toàn quốc 2.3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển; Ghi chú: - Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia năm 2018; - Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ. 2.4. Chỉ tiêu tuyển ...

Mã Trường: MDA

2.1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp THPT

2.2. Phạm vi tuyển sinh: Trên toàn quốc

2.3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển;

Ghi chú: - Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia năm 2018;

- Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ.

2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:

TT
Ngành học Chỉ tiêu (dự kiến) Tổ hợp môn xét tuyển 1 Tổ hợp môn xét tuyển 2 Tổ hợp môn xét tuyển 3 Tổ hợp môn xét tuyển 4
Theo xét KQ thi THPT QG Theo phương thức khác Mã tổ hợp môn Mã tổ hợp môn Mã tổ hợp môn Mã tổ hợp môn
1
Các ngành đào tạo đại học              
1.1
Quản trị kinh doanh 7340101 240   A00 A01 D01  
Quản trị kinh doanh
1.2
Kế toán 7340301 540   A00 A01 D01  
Kế toán
1.3
Công nghệ thông tin 7480201 580   A00 A01 D01  
Công nghệ thông tin
1.4
Công nghệ kỹ thuật hoá học 7510401 70 10 A00 A01 D07  
Công nghệ kỹ thuật hoá học
1.5
Kỹ thuật cơ khí 7520103 160   A00 A01    
Kỹ thuật cơ khí
1.6
Kỹ thuật điện 7520201 160   A00 A01    
Kỹ thuật điện
1.7
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 7520216 160   A00 A01    
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
1.8
Kỹ thuật môi trường 7520320 40 40 A00 A01 B00  
Kỹ thuật môi trường
1.9
Kỹ thuật địa chất 7520501 100   A00 A01 A04 A06
Kỹ thuật địa chất
1.10
Kỹ thuật địa vật lý 7520502 30   A00 A01    
Kỹ thuật địa vật lý
1.11
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ 7520503 100 80 A00 A01 C01 D01
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ
1.12
Kỹ thuật mỏ 7520601 100 20 A00 A01 D01  
Kỹ thuật mỏ
1.13
Kỹ thuật dầu khí 7520604 120 10 A00 A01    
Kỹ thuật dầu khí
1.14
Kỹ thuật tuyển khoáng 7520607 100 20 A00 A01 D01  
Kỹ thuật tuyển khoáng
1.15
Kỹ thuật xây dựng 7580201 150 50 A00 A01 C01 D07
Kỹ thuật xây dựng
1.16
Quản lý đất đai 7850103 100 80 A00 A01 B00 D01
Quản lý đất đai
      Tổng: 2.750 310      

2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:

Tổng điểm trung bình các môn học theo khối thi đạt từ 15 điểm trở lên

2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:

Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia năm 2018

Thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2018;

Điểm các môn thi không nhân hệ số;

Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ.

Thí sinh tốt nghiệp THPT và kết quả học tập trong 5 học kỳ. Xét tuyển thí sinh theo học bạ với các thí sinh đạt hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên;

Tổng điểm trung bình các môn học theo khối thi của 5 học kỳ THPT: lớp 10, lớp 11 và kỳ I lớp 12 đạt từ 19 điểm trở lên.

2.7. Tổ chức tuyển sinh:

Nguyên tắc xét tuyển chung: Xét tuyển từ điểm cao xuống điểm thấp và đảm bảo tiêu chí chất do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định; đảm bảo đủ chỉ tiêu đã duyệt.

2.8. Chính sách ưu tiên:

Chính sách ưu tiên theo khu vực và theo đối tượng được thực hiện theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hệ đại học chính quy do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành;

Ưu tiên thí sinh tại các khu vực Vùng cao, vùng sâu đăng ký vào học tại các ngành Địa chất, Trắc địa, Mỏ (Học bổng, chỗ ở, hỗ trợ của doanh nghiệp, việc làm sau ra trường…).

2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển:

Nhà trường thực hiện theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có):

Nhà trường thực hiện lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm theo Nghị định 86/2015/NĐCP về cơ chế thu, quản lý học phí với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021.

Theo TTHN

0