12/01/2018, 16:57

Số thứ tự (Ordinal numbers)

Số thứ tự (Ordinal numbers) Một số nguyên + một phân số có thể được theo sau bởi một danh từ số nhiều : 2 1/4 miles : two and a quarter miles (2 1/4 dặm)1/2 (phân nửa- half) có thể có danh từ trực tiếp theo sau, nhưng không có of (điều này khác với các phân số khác): ...

Số thứ tự (Ordinal numbers)

Một số nguyên + một phân số có thể được theo sau bởi một danh từ số nhiều : 2 1/4 miles : two and a quarter miles (2 1/4 dặm)1/2 (phân nửa- half) có thể có danh từ trực tiếp theo sau, nhưng không có of (điều này khác với các phân số khác):

First (thứ nhất)

Sccond (thứ nhì)

Third (thứ ba)

Fourth (thứ tư)

Fifth (thứ năm)

Sixth (thứ sáu)

Seventh (thứ bảy)

Eighth (thứ tám)

Ninth (thứ chín)

Tenth (thứ mười)

Eleventh (thứ mười một)

Twelfth (thứ mười hai)

Thirteenth (thứ mười ba)

Fourteenth (thứ mười bốn)

Fifteenth (thứ mười lăm)

Sixteenth (thứ mười sáu)

Seventeenth (thứ mười bảy)

Eighteenth (thứ mười tám)

Nineteenth (thứ mười chín)

Twentieth (thứ hai mươi)

Twenty-first (thứ hăm mốt)

Twenty-second (thứ hăm hai)

Twenty-third, (thứ hăm ba)

Twenty-fourth (thứ hăm bốn)

Twenty-fifth (thứ hăm lăm)

Twenty-sixth (thứ hăm sáu)

Twenty-seventh (thứ hăm bảy)

Twenty-eighth (thứ hăm tám)

Twenty-ninth (thứ hăm chín)

Thirtieth (thứ ba mươi)

Thirty-first, (thứ ba mươi mốt)

Fortieth (thứ bốn mươi)

Fiftieth (thứ năm mươi)

Sixtieth (thứ sáu mươi)

Seventieth (thứ bảy mươi)

Eightieth (thứ tám mươi)

Ninetieth (thứ chín mươi)

Hundredth (thứ một trăm)

Thousandth (thứ một ngàn)

Millionth (thứ một triệu)

Khi viết hoặc đọc các phân số khác (1/2 và 1/4) ta dùng

liên kết giữa 1 số đếm và 1 số thứ tự.

1/5 a/one fifth

 3/5 three fifths

1/10 a/one tenth

7/10 seven tenths

Một số nguyên + một phân số có thể được theo sau bởi

một danh từ số nhiều :

2  1/4 miles : two and a quarter miles (2 1/4 dặm)

1/2 (phân nửa- half) có thể có danh từ trực tiếp theo sau, nhưng không có of (điều này khác với các phân số khác):

Half a second (nửa giây), nhưng :

A quarter of a second (1/4 giây

Half cũng có thể được dùng, nhưng of được dùng tùy ý:

Half (of) my earnings go in tax.

(Nửa số thu nhập của tôi đi vào ngõ thuế)

0