Ngữ pháp Tiếng Anh 8 Bài Unit 14: Wonders Of The World

Unit 14: Wonders Of The World II. Động từ nguyên thể có to 1. Các động từ theo sau bởi động từ nguyên thể có to Những động từ ám chỉ tương lai: hope (hy vọng), plan (có kế hoạch), promise (hứa), expect (mong đợi), swear (thề), attempt (cố gắng, thử) ...

Unit 14: Wonders Of The World

II. Động từ nguyên thể có to

1. Các động từ theo sau bởi động từ nguyên thể có to

Những động từ ám chỉ tương lai: hope (hy vọng), plan (có kế hoạch), promise (hứa), expect (mong đợi), swear (thề), attempt (cố gắng, thử)

Ví dụ:

I expect to get a good mark in the next exam. (Tôi mong rằng sẽ được điểm cao trong kỳ thi tới.)

I promise to do the homework next time. (Em xin hứa lần sau sẽ làm bài tập về nhà.)

Những động từ chỉ nhu cầu hoặc mong muốn: want (muốn), need (cần), would like/would love (muốn - sử dụng trong hoàn cảnh lịch sự, trang trọng)

Ví dụ:

I want to buy some new clothes. (Tôi muốn mua ít quần áo mới.)

Would you like to go to the zoo with me? (Bạn có muốn đi vườn thú với tôi không?)

Một số động từ

0