Ngữ âm Tiếng Anh 10 Bài 9: Undersea World

Unit 9: Undersea World 1. Phân biệt các nguyên âm đôi: /ɪə/ - /eə/ - /ʊə/ /ɪə/: Đầu tiên đặt môi và lưỡi ở vị trí phát âm âm /ɪ/, lưỡi hạ thấp môi mỉm cười. Tiếp theo thu hẹp môi, đồng thời đưa lưỡi về sau để tạo thành âm /ə/. Ví dụ: here, dear, clear, idea,... ...

Unit 9: Undersea World

1. Phân biệt các nguyên âm đôi: /ɪə/ - /eə/ - /ʊə/

/ɪə/: Đầu tiên đặt môi và lưỡi ở vị trí phát âm âm /ɪ/, lưỡi hạ thấp môi mỉm cười. Tiếp theo thu hẹp môi, đồng thời đưa lưỡi về sau để tạo thành âm /ə/.

Ví dụ: here, dear, clear, idea,...

/eə/: Bắt đầu phát âm âm /e/ phát âm âm /e/ dài hơn bình thường một chút sau đó thêm âm /ə/ vào bằng cách dần dần di chuyển lưỡi lên trên và ra phía sau. Âm /ə/ được bật ra ngắn và nhanh.

Ví dụ: pair, chair, square, where,...

/ʊə/: Phát âm âm /ʊ/ dài hơn một chút và sau đó nâng lưỡi lên trên và ra phía sau tạo nên âm /ə/, âm /ə/ phát âm nhanh và ngắn.

Ví dụ: poor, sure, tour, usual,...

2. Nhận biết

2.1. Nguyên âm đôi /ɪə/

"ea" được phát âm là /ɪə/ trong những từ có nhóm ear

Ví dụ: tear, clear, bear, real, fear,...

"ee" phát âm là /ɪə/ khi đứng trước tận cùng là "r" của mỗi từ

Ví dụ: beer, cheer, engineer, career,...

2.2. Nguyên âm đôi /eə/

"a" được phát âm là /eə/ trong những từ có một âm tiết mà tận cùng bằng "are" hoặc trong một âm tiết của một từ khi "a" đứng trước "r"

Ví dụ: bare, care, dare, fare, area, parents, prepare,...

Ngoại lệ: are, harem,...

"ai" phát âm là /eə/ khi đứng trước "r"

Ví dụ: air, fair, hair, pair, chair,...

"ea" được phát âm là /eə/

Ví dụ: bear, swear, wear,...

"ei" có thể được phát âm là /eə/

Ví dụ: heir, their,...

2.3. Nguyên âm đôi /ʊə/

"oo" được phát âm là /ʊə/ trong những từ có một âm tiết mà tận cùng bằng "r"

Ví dụ: poor, moor,...

"ou" có thể được phát âm là /ʊə/

Ví dụ: tour, tournament,...

3. Luyện nói

Luyện nói các câu sau:

a. Let’s have some beer, dear.

b. What a good idea! The atmosphere here is very clear.

c. Where are my shoes? They are nowhere here.

d. Have you looked carefully everywhere?

e. I am sure he is far from poor.

f. Well, actually he usually wears casual clothes.

Các bài Giải bài tập Tiếng Anh 10 | Để học tốt Tiếng Anh 10 Unit 9

0