23/06/2018, 21:32

Mã Bưu chính bưu điện Quảng Ngãi, Zip/Postal Code Quảng Ngãi 570000

Mã bưu chính bưu điện Quảng Ngãi là 570000, tra cứu danh sách mã Zip Code, Postal Code Quảng Ngãi đầy đủ từng bưu cục địa phương kèm số điện thoại. Dựa vào bảng này, bạn sẽ biết bưu điện nào gần nhà mình nhất, từ đó dễ dàng tra cứu mã Postal Code tương ứng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. Ngày nay, sự ...

Mã bưu chính bưu điện Quảng Ngãi là 570000, tra cứu danh sách mã Zip Code, Postal Code Quảng Ngãi đầy đủ từng bưu cục địa phương kèm số điện thoại. Dựa vào bảng này, bạn sẽ biết bưu điện nào gần nhà mình nhất, từ đó dễ dàng tra cứu mã Postal Code tương ứng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. Ngày nay, sự phổ biến của Internet cùng các dịch vụ quốc tế khiến mã Zip/Postal trở nên quen thuộc hơn. Việt Nam không quản lý hệ thống bưu điện dựa trên mã bưu điện, nhưng cũng có trường hợp sử dụng mã này.

Mã Bưu chính bưu điện Quảng Ngãi

Mã bưu điện Quảng Ngãi



STT Mã BC Tên Bưu cục BC cấp Địa chỉ Điện thoại
1 570000 Quảng Ngãi 1 80 Phan đình Phùng, P.Nguyễn Nghiêm Quảng Ngãi 3822930
2 571020 Quang Trung 3 70 Quang Trung, P. Lê Hồng Phong TP Quảng Ngãi 3815593
3 571400 Lý Sơn 2 Thôn Đông, An Vĩnh, Huyện Lý Sơn 3867151
4 571500 Sơn Tịnh 2 Thôn Trường Thọ Tây,TT Sơn Tịnh, Huyện Sơn Tịnh 3842148
5 571560 Sơn Mỹ 3 Thôn Mỹ Lại, xã Tịnh Khê, Huyện Sơn Tịnh 3843234
6 571800 Bình Sơn 2 Tổ Dân Phố 2 thị trấn Châu ổ, Huyện Bình Sơn 3851223
7 572100 Khu KTế Dung Quất 2 Thôn An Lộc, Xã Bình Trị, Huyện Bình Sơn 3612569
8 572200 Trà Bồng 2 Khu Vực 1,Thị trấn Trà Xuân, Huyện Trà Bồng 3865251
9 572400 Tây Trà 2 Thôn Trà Niêu, Xã Trà Phong, Huyện Tây Trà 3870001
10 572600 Sơn Hà 2 Thôn Hàng Gòn, Thị Trấn Di Lăng, Huyện Sơn Hà 3864238
11 572800 Sơn Tây 2 Thôn Huy Măng, Xã Sơn Dung, Huyện Sơn Tây 3868205
12 572900 Nghĩa Hành 2 Tổ Dân Phố Phú Vinh Trung, Thị Trấn Chợ Chùa, Huyện Nghĩa Hành 3861210
13 573100 Minh Long 2 Thôn 2, Xã Long Hiệp, Huyện Minh Long 3866250
14 573200 Ba Tơ 2 Khu Vực 1, Thị Trấn Ba Tơ, Huyện Ba Tơ 3863213
15 573500 Đức Phổ 2 Tổ Dân Phố 5, Thị Trấn Đức Phổ, Huyện Đức Phổ 3859200
16 573600 Sa Huỳnh 2 Thôn Thạch Bi 1, Xã Phổ Thạnh, Huyện Đức Phổ 3860315
17 573800 Mộ Đức 2 Tổ Dân Phố 1, Thị Trấn Mộ Đức, Huyện Mộ Đức 3857272
18 573950 Thạch Trụ 3 Thôn Tú Sơn 1, Xã Đức Lân, Huyện Mộ Đức 3855777
19 574000 Tư Nghĩa 2 Khối 3, Thị Trấn La Hà, Huyện Tư Nghĩa 3845575
20 574170 Sông Vệ 3 Tổ Dân Phố An Bàng, Thị trấn Sông Vệ, Huyện Tư Nghĩa 3848311

Trên thế giới, người ta quen với mã Postal Code, trong khi ở Hoa Kỳ dùng mã Zip Code. Chúng đều có ý nghĩa giống nhau là mã số giúp xác định địa chỉ, vị trí của từng bưu điện nhất định. Tại Việt Nam thì người ta gọi là mã bưu chính, hoặc mã bưu điện, mã thư tín. Cách dùng này được Liên minh Bưu chính Quốc tế chấp nhận, giúp nhân viên bưu điện khi phân loại thư, bưu phẩm không cần phải “dịch” địa chỉ tốn công, đặc biệt nếu ngôn ngữ viết địa chỉ lại là tiếng nước ngoài.

Mã bưu chính Quảng Ngãi tuân theo quy tắc chung của mã bưu chính Việt Nam gồm 6 số như sau:

  • 2 chữ số đầu tiên chỉ cấp tỉnh, thành phố ví dụ Quảng Ngãi là 57
  • 2 số tiếp theo là mã của quận , huyện, thị xã…
  • Số thứ 5 là của phường, xã, thị trấn.
  • Số thứ 6 là chỉ cụ thể đối tượng

Yeutrithuc.com vừa gửi tới độc giả bảng danh sách Mã Bưu chính bưu điện Quảng Ngãi, Zip/Postal Code Quảng Ngãi đầy đủ, chi tiết. Nếu gửi thư, bưu phẩm từ nước ngoài về nước thì bạn nhớ tra mã bưu điện của từng bưu cục nơi gần nhà mình nhất nhé. Còn các dịch vụ trên Internet nếu yêu cầu điền mã Zip Code, Postal Code của tỉnh Quảng Ngãi thì bạn chỉ cần ghi 560000 mà thôi.


0