22/05/2018, 10:46

Giáo án Vật lý 11/Bài Kiểm tra

Tiết 24: KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: Vật lí 11 – Ban KHCB I. TRẮC NGHIỆM (5đ): Câu 1 : Dòng điện không đổi là dòng điện : A. Có chiều và cường độ không đổi. B. Có chiều không đổi. C. Có số hạt mang điện chuyển động không đổi. D. ...

Tiết 24: KIỂM TRA 1 TIẾT

Môn: Vật lí 11 – Ban KHCB

I. TRẮC NGHIỆM (5đ):

Câu 1 : Dòng điện không đổi là dòng điện :
A. Có chiều và cường độ không đổi. B. Có chiều không đổi.
C. Có số hạt mang điện chuyển động không đổi. D. Có cường độ không đổi.
Câu 2 : Điều kiện để có dòng điện là:
A. Có điện tích tự do. B. Có hiệu điện thế và điện tích tự do.
C. Có điện thế và điện tích. D. Có hiệu điện thế.
Câu 3 : Một đoạn mạch có công suất 100W, trong 20 phút nó tiêu thụ một điện năng :
A. 2000 J B. 5 J C. 120 kJ D. 10 kJ
Câu 4 : Hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài được xác định bằng biểu thức :
A. UN = Ir B. UN = I(R+r) C. UN = E + Ir D. UN = E – Ir
Câu 5 : Khi xảy ra hiện tượng đoản mạch thì cường độ dòng điện trong mạch sẽ :
A. Không đổi so với trước. B. Tăng giảm liên tục.
C. Giảm về không. D. Tăng rất lớn
Câu 6 : Điện năng tiêu thụ của một đoạn mạch không tỉ lệ với:
A. Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch. B. Nhiệt độ của vật dẫn trong mạch.
C. Thời gian dòng điện chạy qua mạch. D. Cường độ dòng điện chạy qua mạch.
Câu 7 : Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng nào của nguồn điện ?
A. Khả năng sinh công. B. Khả năng gây nhiễm điện cho các vật khác.
C. Khả năng duy trì hiệu điện thế. D. Khả năng tạo ra lực điện.
Câu 8 : Nguồn điện là thiết bị dùng để :
A. Tạo ra hiệu điện thế nhằm duy trì dòng điện. B. Nhiễm điện cho các vật khác.
C. Tạo ra điện trường xung quanh vật dẫn. D. Duy trì điện trường xung quanh điện tích.
Câu 9 : Trong các cách làm sau đây, cách nào có thể sử dụng để chế tạo các loại pin:
A. Nhúng hai thanh kim giống nhau vào dung dịch muối.
B. Nhúng hai thanh kim khác nhau vào dung dịch axit.
C. Nhúng hai thanh kim giống nhau vào dung dịch bazơ.
D. Nhúng hai thanh kim khác nhau vào nước cất.
Câu 10 : Cho một đoạn mạch có điện trở không đổi. Nếu hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch tăng hai lần thì trong cùng khoảng thời gian điện năng tiêu thụ của đoạn mạch :
A. Không đổi B. Giảm 4 lần C. Tăng 2 lần D. Giảm 2 lần

II. TỰ LUẬN (5đ):

Có 12 nguồn điện giống nhau (E = 6V; r = 2Ω) được mắc thành 4 dãy, mỗi dãy 3 nguồn ghép nối tiếp.

Dùng bộ nguồn trên để cung cấp năng lượng cho mạch điện như hình vẽ: trong đó R1 = 3Ω

  1. Cho R2 = 6Ω. Tính: (4đ)
    1. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn.
    2. Tính điện trở của mạch ngoài và suy ra số chỉ của ampe kế.
    3. Tính nhiệt lượng tỏa ra trên mỗi điện trở trong thời gian 30 phút.
  2. Coi bộ nguồn và R1 không thay đổi, xác định giá trị của R2 để công suất tỏa nhiệt trên mạch ngoài đại cực đại. (1đ)

ĐÁP ÁN – KIỂM TRA 1 TIẾT

I. TRẮC NGHIỆM:

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Chọn A B C D D B A A B C

II. TỰ LUẬN:

1)

a/ Eb = 3E = 18V...................................................................0,75đ

rb = 3r/4 = 1,5Ω...................................................................0,75đ

b) R = R1R2/ (R1 + R2) = 2Ω...................................................................0,75đ

I = Eb/ (R + rb) = 0,51A...................................................................0,75đ

U = IR = 10,2V

I1 = U/R1; I2 = I – I1...................................................................0,5đ

Q1 = R1I12t; Q2 = R2I22t...................................................................0,5đ

2) Tìm R2 để Pmax:

P=RI^{2}=Rleft({{frac  {{E_{b}}}{{R+r_{b}}}}}
ight)^{2}={frac  {{E_{b}^{2}}}{{R+{frac  {{r_{b}^{2}}}{R}}+2r_{b}}}}...................................................................0,5đ

P_{{{{
m {{max}}}}}}Leftrightarrow R={frac  {{r_{b}^{2}}}{R}}Leftrightarrow R=r_{b}...................................................................0,5đ

Xem thêm

Giáo án Vật lý 11 Chương trình Chuẩn

Học kỳ I

Chương I: Điện tích, điện trường

Tiết 1
Tiết 2
Tiết 3
Tiết 4+5
Tiết 6
Tiết 7
Tiết 8
Tiết 9
Tiết 10

Chương II: Dòng điện không đổi

Tiết 11+12
Tiết 13
Tiết 14
Tiết 15
Tiết 16+17
Tiết 18
Tiết 19
Tiết 20
Tiết 21
Tiết 22+23
Tiết 24 Bài Kiểm tra

Chương III: Dòng điện trong các môi trường

Tiết 25
Tiết 26+27
Tiết 28
Tiết 29+30
Tiết 31
Tiết 32+33
Tiết 34
Tiết 35

Học kỳ II

Tiết 36+37

Chương IV: Từ trường

Tiết 38
Tiết 39
Tiết 40
Tiết 41
Tiết 42
Tiết 43

Chương V: Cảm ứng điện từ

Tiết 44+45
Tiết 46
Tiết 47
Tiết 48
Tiết 49
Tiết 50

Chương VI: Khúc xạ ánh sáng

Tiết 51
Tiết 52
Tiết 53
Tiết 54

Chương VII: Mắt và các dụng cụ quang học

Tiết 55
Tiết 56
Tiết 57+58
Tiết 59
Tiết 60
Tiết 61
Tiết 62
Tiết 63
Tiết 64
Tiết 65
Tiết 66
Tiết 67
Tiết 68+68
Tiết 70


Nguồn

Thảo luận

0