21/09/2018, 00:11

Giải SBT Toán 12 bài 2: Tích phân

Giải SBT Toán lớp 12 Toán 12 - Tích phân Để giúp các bạn học sinh đạt kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc mời các bạn tham khảo tài liệu Giải SBT Toán 12 bài 2: Tích phân, với nội dung được cập nhật chi tiết và chính ...

Toán 12 - Tích phân

Để giúp các bạn học sinh đạt kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc mời các bạn tham khảo tài liệu Giải SBT Toán 12 bài 2: Tích phân, với nội dung được cập nhật chi tiết và chính xác sẽ là nguồn thông tin hay để phục vụ công việc học tập của các bạn học sinh được tốt hơn.

Giải SBT Toán 12 bài 2

Bài 3.10 trang 177 sách bài tập (SBT) - Giải tích 12 

Tính các tích phân sau:

a) 10(y3+3y2−2)dy

b)41(t+1/√t−1/t2)dt

c) π/20(2cosx−sin2x)dx

d) 10(3s−2s)2ds

e) π/30cos3xdx+3π/2π/3cos3xdx+5π/23π/2cos3xdx

g)30|x2−x−2|dx

h) 5π/4πsinx−cosx/√1+sin2xdx

i) 404x−1√2x+1+2dx

Hướng dẫn làm bài

a) −3/4

b) 35/4

c) 1

d) 4/ln3−10/ln6+3/2ln2

e) −1/3

g) 31/6

=20−(x2−x−2)dx+32(x2−x−2)dx

h) 1/2ln2

HD: 5π/4πsinx−cosx/√1+sin2xdx

=5π/4πsinx−cosx/|sinx+cosx|dx=5π/4πd(sinx+cosx)/sinx+cosx

i) 34/3+10ln3/5

HD: Đặt t=√2x+1

Bài 3.11 trang 177 sách bài tập (SBT) - Giải tích 12

Tính các tích phân sau bằng phương pháp đổi biến:

a) 21x(1−x)5dx (đặt t = 1 – x)

b) ln20√ex−1dx (đặt t=√ex−1t=ex−1)

c) 91xsqrt[3]{1-x}dx (đặt t=sqrt[3]{1-x})

d) 1−12x+1/√x2+x+1dx (đặt u=√x2+x+1)

e) 21√1+x2/x4dx (đặt t=1x)

g) π0xsinx/1+cos2xdx (đặt x=π−t)

h) 1−1x2(1−x3)4dx

i) 10dx/1+x2 (đặt x=tanu)

Hướng dẫn làm bài

a) −13/42

b) 2−π/2

c) −468/7

d) 2(√3−1)

e) −1/3(5√5/8−2√2)

g) π2/4

HD: Đặt x=π−t, ta suy ra:

π0xsinx/1+cos2xdx=π/2π0sinx/1+cos2xdx=π/2π0−d(cosx)/1+cos2x

Vậy π0xsinx/1+cos2xdx=π/21−1dt/1+t2

Đặt tiếp t = tan u

h) 25/15

HD: Đặt t = 1 – x3

i) π/4

Bài 3.12 trang 178 sách bài tập (SBT) - Giải tích 12

a) π/20xcos2xdx

b) ln20xe−2xdx

c) 10ln(2x+1)dx

d) 32[ln(x−1)−ln(x+1)]dx

e) 212(1+x−1/x)ex+1/xdx

g) π/20xcosxsin2xdx

h) 10xex/(1+x)2dx

i) e11+xlnx/x.exdx

Hướng dẫn làm bài

a) −1/2

b) 1/4(3/4−ln2/2)

c) 3/2ln3−1

d) 3ln3−6ln2

e) 3/2e5/2

HD: 21/2(1+x−1/x)ex+1/xdx=21/2ex+1/xdx+21/2(x−1/x)ex+1/xdx

Tính tích phân từng phần: 21/2ex+1/xdx=xex+1/x21/221/2(x−1/x)ex+1/xdx

g) π/6−2/9

HD: Đặt u=x,dv=cosxsin2xdx

h) e/2−1. HD: 10xex/(1+x)2dx=10ex/1+x.dx−10ex/(1+x)2dx và tính tích phân từng phần:

10xex/(1+x)2dx=−ex/1+x∣10+10ex/1+xdx

i) ee. HD: Tương tự câu g)

Bài 3.13 trang 178 sách bài tập (SBT) - Giải tích 12

Tính các tích phân sau đây:

a) π/20(x+1)cos(x+π/2)dx

b) 10x2+x+1/x+1log2(x+1)dx

c) 11/2x2−1/x4+1dx (đặt t=x+1/x)

d)π/20sin2xdx/3+4sinx−cos2x

Hướng dẫn làm bài

a) – 2

b) 1/2ln2(1/2+ln22). HD:x2+x+1/x+1.log2(x+1)=1/ln2[xln(x+1)+ln(x+1)/x+1]

c)1/2√2.ln.6−√2/6+√2. HD: Đặt t=x+1/xnta nhận được:

25/2dt/t2−2=1/2√2.ln.|t−√2/t+√2∣ |25/2=1/2√2.ln.6−√2/6+√2

d) ln2−1/2. HD: π/20sin2xdx/3+4sinx−cos2x=π/20sinx.d(sinx+1)/(sinx+1)2=ln2−1/2

Bài 3.14 trang 178 sách bài tập (SBT) - Giải tích 12

Chứng minh rằng: limx→+∞10xnsinπxdx=0

Hướng dẫn làm bài

Với x∈[0;1], ta có 0≤xnsinπx≤xn. Do đó:

0≤10xnsinπxdx≤1∫0xndx=1/n+1

Áp dụng quy tắc chuyển qua giới hạn trong bất đẳng thức, ta được điều phải chứng minh.

Bài 3.15 trang 179 sách bài tập (SBT) - Giải tích 12

Chứng minh rằng hàm số f(x) cho bởi f(x)=x0t/√1+t4dt,x∈R là hàm số chẵn.

Hướng dẫn làm bài

Đặt t = - s trong tích phân: f(−x)=−x0t/√1+t4dt, ta được:f(−x)=−x0t/√1+t4dt=x0s/√1+s4ds=f(x)

Bài 3.16 trang 179 sách bài tập (SBT) - Giải tích 12

Giả sử hàm số f(x) liên tục trên đoạn [-a; a]. Chứng minh rằng:

a−af(x)dx= 2a0f(x)dx,(1);0,(2)

(1): nếu f là hàm số chẵn

(2): nếu f là hàm số lẻ.

Áp dụng để tính: 2−2ln(x+√1+x2)dx

Hướng dẫn làm bài

Giả sử hàm số f(x) là hàm số chẵn trên đoạn [-a; a], ta có:

a−af(x)dx=0−af(x)dx+a0f(x)dx

Đổi biến x = - t đối với tích phân 0−af(x)dx, ta được:

0−af(x)dx=−0af(−t)dt=a0f(t)dt=a0f(x)dx

Vậy a−af(x)dx=2a0f(x)dx

Trường hợp sau chứng minh tương tự. Áp dụng:

Vì g(x)=ln(x+√1+x2) là hàm số lẻ trên đoạn [-2; 2] nên 2−2g(x)dx=0

Bài 3.17 trang 179 sách bài tập (SBT) - Giải tích 12

Giả sử hàm số f(x) liên tục trên đoạn [a; b]. Chứng minh rằng: π/20f(sinx)dx=π/20f(cosx)dx

Hướng dẫn làm bài

Đổi biến số: x=π/2−t, ta được:

π/20f(sinx)dx=−0π/2f(sin(π/2−t))dt=π/20f(cost)dt

Hay π/20f(sinx)dx=π/20f(cosx)dx

Bài 3.18 trang 179 sách bài tập (SBT) - Giải tích 12

Đặt In=π/20sinnxdx,n∈N∗

a) Chứng minh rằng In=n−1/n.In−2,n>2

b) Tính I3 và I5.

Hướng dẫn làm bài

a) Xét với n > 2, ta có: In=π/20sinn−1x.sinxdx

Dùng tích phân từng phần ta có:

In=π/20sinn−1xsinxdx

=−cosxsinn−1x∣π/20+(n−1)π/20sinn−2xcos2xdx

=(n−1)π/20(sinn−2x−sinnx)dx

=(n−1)In−2−(n−1)In

Vậy In=n−1/nIn−2

b) I3=2/3,I5=8/15

Bài 3.19 trang 179 sách bài tập (SBT) - Giải tích 12

Đặt Im,n=10xm(1−x)ndx,m,n∈N∗Im. Chứng minh rằng:Im,n=n/m+1Im+1,n−1,m>0,n>1

Từ đó tính I1,2 và I1,3.

Hướng dẫn làm bài

Dùng tích phân từng phần với u=(1−x)n,dv=xmdx, ta được:

Im,n=xm+1/m+1(1−x)n10+n/m+110xm+1(1−x)n−1dx

Vậy Im,n=n/m+110xm+1(1−x)n−1dx

=n/m+1.Im+1,n−1,n>1,m>0

I1,2=1/12 và I1,3=1/20

---------------------------------

Trên đây VnDoc.com đã giới thiệu tới bạn đọc tài liệu: Giải SBT Toán 12 bài 2: Tích phân. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Giải bài tập Toán lớp 12, Giải bài tập Hóa học lớp 12, Giải bài tập Vật Lí 12 mà VnDoc tổng hợp và đăng tải.

0