Giải SBT Tiếng Anh 7 mới Unit 5: Vocabulary - Grammar (trang 36-37-38)

Unit 5: Vietnamese food and drink B. Vocabulary - Grammar (trang 36-37-38 SBT Tiếng Anh 7 mới) 1. Write the words ...(Viết các từ theo hình ảnh bên dưới.) 1. omelette 2. noodles 3. green tea 4. lemonade 5. turmeric 6. beef noodle soup 7. ...

Unit 5: Vietnamese food and drink

B. Vocabulary - Grammar (trang 36-37-38 SBT Tiếng Anh 7 mới)

1. Write the words ...(Viết các từ theo hình ảnh bên dưới.)

1. omelette 2. noodles 3. green tea 4. lemonade
5. turmeric 6. beef noodle soup 7. water 8. Pork

2. Do the puzzle...(Giải câu đố. Tìm tên món ăn trong cột màu vàng.)

1. SAUCE (nước sốt) 2. CAKE (bánh kem)
3. LEMONADE (nước chanh) 4. NOODLES (mì)
5. WATER (nước) 6. FISH (cá)
7. RICE (gạo) 8. CHEESE (phô mai)
9. BEEF (thịt bò) 10. SAUSAGE (xúc xích)

3. Match the phrases...(Kết hợp cụm từ ở cột A với danh từ ở cột B.)

1-f 2-e 3-b
4-c 5-a 6-d

Hướng dẫn dịch:

1. a bottle of oil (một chai dầu)

2. a bar of chocolate (một thanh sô-cô-la)

3. a carton of yogurt (một thùng sữa chua)

4. a bowl of cereal (một bát ngũ cốc)

5. a tin of tuna (một hộp cá ngừ)

6. d. a slice of ham (một lát giăm bông)

4. Look at the pictures...(Xem hình và hoàn thành câu với động từ bên trong ô.)

1. squeeze 2. put 3. add 4. mix 5. Enjoy

Hướng dẫn dịch:

1. Trước tiên, lấy chanh và vắt ra nửa cốc nước chanh.

2. Kế tiếp, cho 5 tách nước lạnh vào ly thủy tinh.

3. Sau đó, thêm 3 muỗng cà phê đường vào ly thủy tinh (nước).

4. Sau đó, khuấy đều và thêm ít đá lạnh.

5. Cuối cùng, thưởng thức nước chanh mát mẻ và trong lành của bạn.

5. Complete the dialogue...(Hoàn thành cuộc đối thoại với a, some hoặc any.

(1) some (2) some (3) any (4) some
(5) a (6) any (7) a (8) a

Hướng dẫn dịch:

Mẹ: Chúng ta sẽ không quay lại trước 11 giờ. Có đồ ăn cho con trong tủ lạnh. Có vài ổ bánh mì và ít miếng thịt nguội. Mẹ nghĩ không có miếng phô mai nào.

Con: Nhưng con thích ăn nóng mà mẹ!

Mẹ: Sử dụng lò vi sóng để làm nóng thực phẩm lên. Con muốn uống gì không?

Con: Cho con chỉ một ít sữa.

Mẹ: Con sẽ mập nếu uống quá nhiều sữa. Có chai nước khoáng trong tủ lạnh đó.

Con: Có khoai tây chiên không mẹ? Con thích ăn khoai tây chiên khi xem ti vi!

Mẹ: Khoai tây không tốt cho sức khỏe của con. Nghe này, con trai! Con ở nhà làm bài tập. Đây không phải là nhà hàng hay rạp chiếu phim, con biết đấy!

6. Complete the dialogue with How much or How many. (Hoàn thành cuộc đối thoại với How much hoặc How many.)

(1) How many (2) How much (3) How many
(4) How much (5) How much

Hướng dẫn dịch:

Mai: Bạn cần bao nhiêu cà chua và hành để làm nước sốt vậy, Lan?

Lan: Ba quả cà chua và hai củ hành.

Mai: Rõ rồi. Bạn có cần bột gì không?

Lan: Có chứ. Chúng ta có bao nhiều bột nhỉ?

Mai: Nửa ký. Bạn cần bao nhiêu quả trứng?

Lan: Ba quả. Và chúng ta có bao nhiêu sữa?

Mai: Chỉ 500ml thôi.

Lan: 500ml có lẽ là đủ. Có dầu ăn bên trái phải không?

Mai: Đứng vây. Bạn cần bao nhiêu dầu? Chúng ta chỉ có l00ml.

Lan: Vậy là được rồi.

7. Choose the best answer...(Chọn trả lời tốt nhất (A, B hoặc C) cho mỗi câu hỏi hên dưới.)

1. C 2. A 3. A 4. A
5. C 6. C 7. A 8. B

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi đã không còn bánh mì cho bữa sáng.

2. Có vài chai nước khoáng trong tủ lạnh.

3. Cô ấy có vài tấm hình đẹp về bạn học của chúng ta.

4. Bạn có bơ trong tủ lạnh không?

5. Có thực phẩm hữu cơ trong siêu thị không?

6. Sáng nay, tôi đã không có một tách cà phê như thường ngày.

7. Không có sữa chua trong thùng.

8. Hôm qua bạn có mua chai dầu ăn không?

Các bài giải SBT Tiếng Anh 7 mới

0