15/01/2018, 10:43

Giải bài tập trang 9, 10 SGK Toán 4: Các số có sáu chữ số - Luyện tập

Giải bài tập trang 9, 10 SGK Toán 4: Các số có sáu chữ số - Luyện tập Giải bài tập Toán lớp 4 Giải bài tập 1, 2, 3, 4 trang 9, 10 SGK Toán 4 Giải bài tập 1, 2, 3, 4 trang 9, 10 SGK Toán 4: Các số có sáu ...

Giải bài tập trang 9, 10 SGK Toán 4: Các số có sáu chữ số - Luyện tập

Giải bài tập 1, 2, 3, 4 trang 9, 10 SGK Toán 4

Giải bài tập 1, 2, 3, 4 trang 9, 10 SGK Toán 4: Các số có sáu chữ số - Luyện tập các số có sáu chữ số giúp các em dễ dàng hiểu được quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề, viết và đọc các số có tới sáu chữ số, kỹ năng làm bài chính xác khi thực hiện các bài tập. Sau đây mời các em cùng tham khảo.

Giải bài tập 1, 2, 3 trang 6, 7 SGK Toán 4: Biểu thức có chứa một chữ - Luyện tập

Hướng dẫn giải bài CÁC SỐ CÓ SÁU CHỮ SỐ (bài 1, 2, 3, 4 SGK Toán lớp 4 trang 9, 10)

BÀI 1. (Hướng dẫn giải bài tập số 1 trang 9/SGK Toán 4)

Viết theo mẫu:

Giải bài tập 1, 2, 3, 4 trang 9, 10 SGK Toán 4

Giải bài tập 1, 2, 3, 4 trang 9, 10 SGK Toán 4

Đáp án:

Giải bài tập 1, 2, 3, 4 trang 9, 10 SGK Toán 4

Viết số: 523453

Đọc số: Năm trăm hai mươi ba nghìn bốn trăm năm mươi ba.

BÀI 2. (Hướng dẫn giải bài tập số 2 trang 9/SGK Toán 4)

Viết theo mẫu

Giải bài tập 1, 2, 3, 4 trang 9, 10 SGK Toán 4

Đáp án:

Giải bài tập 1, 2, 3, 4 trang 9, 10 SGK Toán 4

BÀI 3. (Hướng dẫn giải bài tập số 3 trang 10/SGK Toán 4)

Đọc các số sau: 96 315; 796 315; 106 315; 106 827.

Đáp án:

96 315 đọc là: Chín mươi sáu nghìn ba trăm mười lăm

796 315 đọc là: Bảy trăm chín mươi sáu nghìn ba trăm mười lăm

106 315 đọc là: Một trăm linh sáu nghìn ba trăm mười lăm

106 827 đọc là: Một trăm linh sáu nghìn tám trăm hai mưới bảy.

BÀI 4. (Hướng dẫn giải bài tập số 4 trang 10/SGK Toán 4)

Viết các số sau:

a) Sáu mươi ba nghìn một trăm mười lăm;

b) Bảy trăm hai mươi ba nghìn chín trăm ba mươi sáu;

c) Chín trăm bốn mươi ba nghìn một trăm linh ba;

d) Tám trăm sáu mươi nghìn ba trăm bảy mươi hai;

Đáp án:

a) 63 115

b) 723 936

c) 943 103

d) 860 372

Hướng dẫn giải bài LUYỆN TẬP của CÁC SỐ CÓ SÁU CHỮ SỐ (bài 1, 2, 3, 4 SGK Toán lớp 4 trang 10)

BÀI 1. (Hướng dẫn giải bài tập số 1 trang 10/SGK Toán 4)

Viết theo mẫu:

Giải bài tập 1, 2, 3, 4 trang 9, 10 SGK Toán 4

Đáp án:

Giải bài tập 1, 2, 3, 4 trang 9, 10 SGK Toán 4

BÀI 2. (Hướng dẫn giải bài tập số 2 trang 10/SGK Toán 4)

a) Đọc các số sau: 2453 ; 65 243 ; 762 543 ; 53 620.

b) Cho biết chữ số 5 ở mỗi số trên thuộc hàng nào.

Đáp án:

a) 2453 đọc là: Hai nghìn bốn trăm năm mươi ba.

65 243 đọc là: Sáu mươi lăm nghìn hai trăm bốn mươi ba.

762 543 đọc là: Bảy trăm sáu mươi hai nghìn năm trăm bốn mươi ba.

53 620 đọc là: Năm mươi ba nghìn sáu trăm hai mươi.

b) Chữ số 5 ở 2453 trên thuộc hàng thuộc hàng chục.

Chữ số 5 ở 65 243 trên thuộc hàng thuộc hàng nghìn.

Chữ số 5 ở 762 543 trên thuộc hàng thuôc hàng trăm.

Chữ số 5 ở 53 620 trên thuộc hàng thuộc hàng chục nghìn.

BÀI 3. (Hướng dẫn giải bài tập số 3 trang 10/SGK Toán 4)

Viết các số sau:

a) Bốn nghìn ba trăm;

b) Hai mươi bốn nghìn ba trăm mười sáu;

c) Hai mươi bốn nghìn ba trăm linh một;

d) Một trăm tám mươi nghìn bảy trăm mười lăm;

e) Ba trăm linh bảy nghìn bốn trăm hai mươi mốt;

g) Chín trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi chín.

Đáp án:

a) 4300                         b) 24 316                          c) 24 301

d) 180 715                    e) 307 421                         g) 999 999

BÀI 4. (Hướng dẫn giải bài tập số 4 trang 10/SGK Toán 4)

Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 300 000 ; 400 000 ; 500 000 ; ... ; ... ; ....
b) 350 000 ; 360 000 ; 370 000 ; ... ; ... ; ...
c) 399 000 ; 399 100 ; 399 200 ; ... ; ... ; ...
d) 399 940 ; 399 950 ; 399 960 ; ... ; ... ; ...
e) 456 784; 456 785; 456 786 ; ... ; ... ; ....

Đáp án:

a) 300 000 ; 400 000 ; 500 000 ; 600 000 ; 700 000 ; 800 000.
b) 350 000 ; 360 000 ; 370 000 ; 380 000 ; 390 000 ; 400 000.
c) 399 000 ; 399 100 ; 399 200 ; 399 300 ; 399 400 ; 399 500.
d) 399 940 ; 399 950 ; 399 960 ; 399 970 ; 399 980 ; 399 990.
e) 456 784; 456 785; 456 786; 456 787; 456 788; 456 789.

>> Bài tiếp theo: Giải bài tập trang 11, 12 SGK Toán 4: Hàng và lớp

0