02/05/2018, 10:00

Giải bài tập trang 143, 144 SGK Toán 3: Các số có 5 chữ số (tiếp theo)

Lời giải bài tập Toán lớp 3 có đáp án và hướng dẫn giải chi tiết giúp các em học sinh ôn tập nắm chắc các kiến thức về cấu tạo số có 5 chữ số, vận dụng và các bài tập liên quan. Sau đây mời các em cùng ...

có đáp án và hướng dẫn giải chi tiết giúp các em học sinh ôn tập nắm chắc các kiến thức về cấu tạo số có 5 chữ số, vận dụng và các bài tập liên quan. Sau đây mời các em cùng tham khảo chi tiết. 

Hướng dẫn giải bài Các số có 5 chữ số – SGK toán 3 (bài 1, 2, 3, 4 SGK Toán lớp 3 trang 143, 144)

Bài 1: (Hướng dẫn giải bài tập số 1 SGK)

Viết theo mẫu

Viết số

Đọc số

86 030

Tám mươi sáu nghìn không trăm ba mươi

62300

 

 

Năm mươi tám nghìn sáu trăm linh một

42980

 

 

Bảy mươi  nghìn không trăm ba mươi mốt

60001

 

Hướng dẫn giải

Viết số

Đọc số

86 030

Tám mươi sáu nghìn không trăm ba mươi

62300

Sáu mươi hai nghìn ba trăm

58601

Năm mươi tám nghìn sáu trăm linh một

42980

Bốn mươi hai nghìn chín trăm tám mươi

70031

Bảy mươi nghìn không trăm ba mươi mốt

60001

Sau mươi nghìn không trăm linh một

Bài 2: (Hướng dẫn giải bài tập số 2 SGK)

Số?

a) 18 301; 18 302; ..... ;  ..... ;  ..... ; 18 306;  .....

b) 32 606; 32 607;  ..... ;  ..... ;  ..... ; 32 611;  .....

c) 92 999; 93 000; 93 001;  .....;   .....; 93 004;  .....

Hướng dẫn giải

a) 18 301; 18 302; 18 303; 18 304; 18 305; 18 306; 18 307

b) 32 606; 32 607; 32 608; 32 609; 32 610; 32 611; 32 612

c) 92 999; 93 000; 93 001; 93 002; 93 003; 93 004; 93 005

Bài 3: (Hướng dẫn giải bài tập số 3 SGK)

Số?

a) 18 000; 19 000; ..... ;..... ;..... ;..... ; 24 000

b) 47 000; 47 100; 47 200; ..... ;..... ;..... ;..... ;

c) 56 300; 56 310; 56 320; ..... ;..... ;..... ;..... ;

Hướng dẫn giải

a) 18 000; 19 000; 20 000; 21 000; 22 000; 23 000; 24 000

b) 47 000; 47 100; 47 200; 47 300; 47400; 47500; 47600

c) 56 300; 56 310; 56 320; 56 330; 56 340; 56 350; 56 360.

>> Bài tiếp theo: 

0