Giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 mới Unit 3: My friends

Giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 mới Unit 3: My friends Từ vựng Unit 3 lớp 6 Để học tốt Tiếng Anh 6 thí điểm, phần dưới đây liệt kê các từ vựng có trong Tiếng Anh 6 Unit 3: My friends. Từ mới Từ loại Phiên âm Nghĩa ...

Giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 mới Unit 3: My friends


Từ vựng Unit 3 lớp 6

Để học tốt Tiếng Anh 6 thí điểm, phần dưới đây liệt kê các từ vựng có trong Tiếng Anh 6 Unit 3: My friends.

Từ mới Từ loại Phiên âm Nghĩa
Arm n /a:m/ Cánh tay
Ear n /ɪə r/ Tai
Eye n /aɪ/ Mắt
Leg n /leg/ Chân
Nose n /ˈnəʊz/ Mũi
Obese adj /əʊ’bi:s/ Béo phì
Well-built adj /wɛl bɪld/ Cường tráng
Overweight adj /əʊvə’weɪt/ Béo
Medium height adj /’mi:diəm haɪt/ Cao trung bình
Well-dressed adj /wel drest/ Ăn mặc đẹp
Smart adj /sma:t/ Gọn gàng
Scruffy adj /’skrʌfi/ Luộm thuộm
Attractive adj /ə’træktɪv/ Hấp dẫn
Pretty adj /’prɪti/ Xinh
Handsome adj /’hænsəm/ Đẹp trai
Ugly adj /’ʌgli/ Xấu
Middle-aged adj /’mɪdl eɪdʒd/ Trung tuổi
Bald-headed adj /bɔ:ld ‘hedɪd/ Đầu hói
Beard adj /bɪəd/ Có râu
Moustache adj /mʊ’sta:∫/ Có ria
Straight hair n /streɪt heə(r)/ Tóc thẳng
Curly hair n /’kɜ:li heə(r)/ Tóc xoăn
Fair-haired n /feə(r) heərd/ Tóc sáng màu
Brown-haired n /braʊn heərd/ Tóc nâu
Dark-haired n /da:k heərd/ Tóc sẫm màu
Ginger-haired n /’dȝɪndȝə(r) heərd/ Tóc nâu sáng
Brunette n /bru:’net/ Tóc nâu sẫm
Redhead n / ’redhed/ Tóc đỏ

Getting Started (phần 1-5 trang 26-27 SGK Tiếng Anh 6 mới – thí điểm)

A SURPRISE GUEST

 

1. LISTEN AND READ. (NGHE VÀ ĐỌC)

Hướng dẫn dịch:

Phúc: Đây là ý kiến hay, Dương à. Mình thích dã ngoại!

Dương: Mình cũng thế, Phúc à. Mình nghĩ Lucas cũng thích dã ngoại. (Tiếng chó sủa)

Phúc: Ha ha. Lucas thật thân thiện!

Dương: Bạn có thể chuyển bánh quy cho mình được không?

Phúc: Được thôi.

Dương: Cảm ơn. Bạn đang đọc gì vậy phúc?

Phúc: 4Teen. Đó là tạp chí yêu thích của mình!

Dương: Ổ, nhìn kìa! Đó là Mai. Và bạn ấy đang đi với ai đó.

Phúc: Ồ, ai đó? Cô ấy đeo kiếng và có mái tóc đen dài.

Dương: Mình không biết. Họ đang đi qua kìa.

Mai: Chào Phúc. Chào Dương. Đây là bạn mình, Châu.

Phúc, Dương: Chào Châu. Hân hạnh gặp bạn.

Châu:

Dương: Bạn muốn ngồi xuống không? Tụi mình có nhiều đồ ăn lắm.

Mai: Ổ xin lỗi, chúng mình không thể. Đến giờ về nhà rồi. Tối nay chúng mình sẽ làm việc về dự án của trường.

Dương:ng: Tuyệt đấy. Mình sẽ đến câu lạc bộ judo với anh trai. Còn bạn?

Phúc: Mình sẽ thăm ông bà mình.

Châu: Được rồi. Hẹn gặp lại nhé!

Phúc, Dương: Tạm biệt!

a. Put a suitable word in each blank (Điển một từ thích hợp vào mỗi chỗ trống. )

1. picnic

2. likes/ loves

3. friendly

4. Mai and Chau

5. glasses; a long black hair

6. working on a school project

Hướng dẫn dịch:

1. Phúc và Dương đang đi dã ngoại

2. Lucas thích dã ngoại.

3. Lucas là một con chó thân thiện.

4. Phong và Dương nhìn thấy Mai và Châu.

5. Châu đeo kính và có mái tóc đen dài.

6. Tối nay, Mai và Châu sẽ làm việc về dự án của trường.

b. Polite request and suggestions. Put the words in the correct orders (Yêu cầu lịch sự và lời để nghị, sắp xếp những từ đâ cho theo thứ tự phù hợp.)

Making and responding to a request (Yêu cầu và trả lời yêu cầu)

1. Can you pass the biscuits for me, please?

2. Yes, sure.

Making and responding to a suggestion (Đề nghị và trả lời lời đề nghị)

1. Would you like to sit down?

2. Oh, sorry. We can’t.

2. Game: Lucky Number (Trò chơi: Con số may mắn)

Cut 6 pieces of paper. Number them 1 -6. In pairs, take turns to choose a number. Look at the grid and either ask for help or make a suggestion. (Cắt các tờ giấy thành 6 mảnh. Theo cặp,lần lượt chọn 1 con số. Nhìn vào bảng hoặc yêu cầu sự trợ giúp/sụ đề nghị)

Nếu là 1, 3, 5 thì yêu cầu sự giúp đỡ.

A: Can you pass the pen please?

B: Yes, sure.

A: Can you move the chair please?

B: Yes. Sure.

A: Can you turn on the lights please?

B: Yes, sure.

Hướng dẫn dịch:

A: Bạn có thể chuyển căy bút qua được không?

B: Được thôi

A: Bạn có thể dời ghế qua được không?

B: Được thôi.

A: Bạn có thể bật đèn lèn được không'?

B: Được thôi.

Nếu là 2, 4, 6 thì đế nghị.

A: Would you like to play outside?

B: Yes. I’d love to. / Oh, sorry, I can’t

A: Would you like to listen to music?

B: Yes, I’d love to. / Oh. Sorry, I can’t.

A: Would you like to have a picnic?

B: Yes, I’d love to. / Oh, sorry, I can’t.

Hướng dẫn dịch:

A: Bạn có muốn chơi bẽn ngoài không?

B: Vâng tôi muốn. Xin lỗi tôi không thể.

A: Bạn có muốn nghe nhạc không'?

B: Vâng tôi muốn. Xin lỗi tôi không thể.

A: Bạn có muốn đi dã ngoại không'?

B: Vâng tôi muốn. Xin lỗi tôi không thể.

Adjectives for personality.

3. Choose the adjectives in the box to complete the sentences. Look for the highlighted words. Listen, check and repeat the words. (Chọn những tính từ trong khung để hoàn thành những câu sau. Nhìn vào những từ được tô sáng. Nghe, kiểm tra và lặp lại các từ.)

1. creative 2. kind 3. confident 4. talkative 5. clever

Hướng dẫn dịch:

1. Mina rất sáng tạo. Cô ấy thích vẽ tranh. Cô ấy luôn có nhiều ý tưởng mới.

2. Thứ thì tốt bụng. Anh ấy thích giúp đỡ bạn bè.

3. Minh Đức thi tự tin. Anh ấy không mắc cỡ. Anh ấy thích gặp gờ người mới.

4. Kim thì nhiều chuyện. Cô ấy thường gọi điện thoại, tán ngẫu với bạn bè.

5. Mai thì thông minh. Cô ấy hiểu mọi điều nhanh chóng và dễ dàng.

4. Complete the sentences. (Hoàn thành những câu sau)

1. am 2. is 3. isn’t
4. aren’t 5. is 6. are

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi chăm chỉ.

2. Phúc tốt bụng.

3. Châu không mắc cỡ.

4. Chúng tôi không sáng tạo.

5. Con chó của tôi thân thiện.

6. Họ hài hước

5. Game: Friendship Flower. (Trò chơi: Hoa tình bạn)

In groups of four, each member writes in the flower petal two adjectives for personalities which you like about the others. Compare and discuss which two words best describe each person. (Trong nhóm 4 người, mỗi thành viên viết hai tính từ chỉ tính cách mà em thích về những người khác trên cánh hoa. So sánh và bàn luận hai từ nào là hai từ miêu tả đúng nhất về mỗi người)

A CLOSER LOOK 1 (phần 1 -8 trang 28-29 SGK Tiếng Anh 6 mới – thí điểm)

Appearances(ngoại hình)

Arm:(n) cánh tay glasses(n) kính mắt
Ears:(n) tai hand(n) tay
Elbow:(n) cùi chỏ head(n) đầu
Eyes(n) mắt knee(n) đầu gối
Face(n) mặt leg(n) chân
Foot(n) bàn chân mouth(n) miệng
Neck(n) cổ fur(n) lông
Tail(n) đuôi nose(n) mũi
Cheek(n) má tooth(n) răng
Shoulders(n) vai finger(n) ngón tay

1. Match the words with the pictures on the cover page of 4Teen magazine. Listen, check and repeat the words. (Nối các từ với những hình trên trang bìa của tạp chí 4Teen. Nghe, kiểm tra và lặp lại những từ dó)

2. Create word webs. (Tạo mạng lưới từ)

long/short: leg, arms, tail, hair

big/small: head, hands, ears, feet, eyes, nose

black/blonde/curly/straight: hair, fur

chubby: face, cheeks

round/long: face

PRONUNCIATION

3. Listen and repeat. (Nghe và lặp lại)

picnic (n) dã ngoại blonde (a) vàng
biscuits (n) bánh quy black (a) đen
blonde (a) vàng patient(a)kiên nhẫn
big (a) to, lớn  

4. Listen and circle the words you hear. (( Nghe và khoanh tròn những từ mà em nghe được. )

1. play 2. band 3. ponytail 4. brown 5. picnic 6. pretty

Tape script:

1. We often play badminton in the afternoon.

2. Are you singing in that band?

3. Her ponytail is so cute!

4. He has a brown nose.

5. Let’s have another picnic this weekend!

6. She’s got such a pretty daughter.

5. Listen. Then practise the chant. Notice the rhythm. (Nghe. Sau đó hát lại. Chú ý âm điệu.)

Hướng dẫn dịch:

Chúng tôi đang đi dã ngoại

Chúng tôi đang đi dã ngoại

Vui! Vui! Vui!

Chúng tôi mang vài cái bánh quy.

Chúng tôi mang vài cái bánh quy.

Yum! Yum! Yum!

Chúng tôi đang chơi cùng nhau.

Chúng tôi đang chơi cùng nhau.

Hurrah! Hurrah! Hurrah!

Grammar

6. Look at the cover page of 4Teen magazine and make the sentences. (Nhìn vào trang bìa của tạp chí 4Teen và đặt câu. )

1. Does the girl have short hair?

No, she doesn’t.

2. Does Harry Potter have big eyes?

Yes, he does.

3. The dog has a long tail.

4. And you, do you have a round face?

Yes, I do. / No, I don’t.

7. Phuc, Duong and Mai are talking about their best friends. Listen and match. (Phúc, Dương, Mai đang nói về những người bạn thân nhất của họ. Nghe và nốì. )

Phúc: c Dương: a Mai: b

Tape script (Lời ghi âm)

Hi, my name’s Phuc. My best friend has a round face and short hair. He isn’t very tall but he is kind and funny. I like him because he often makes me laugh.

Hello, I’m Duong. My best friend is Lucas. He has a brown nose. He is friendly! I like him because he’s always beside me.

Hi, my name’s Mai. My best friend has short curly hair. She is kind. She writes poems for me, and she always listens to my stories.

8. What are the missing words? Write is or has. Listen again and check your answers. (Những từ bị thiếu là những từ nào? Viết “is” hoặc “has”. Nghe lại và kiểm tra câu trả lời của em.)

(1). has (2). is (3). has
(4). is (5). has (6). is

Hướng dẫn dịch:

A. Bạn thân của tôi có một khuôn mặt tròn và mái tóc ngắn. Anh ấy không cao lắm nhưng anh ấy tốt bụng và vui tính. Mình thích anh ấy bởi vì anh ấy thường làm mình cười.

B. Bạn thân của mình là Lucas. Nó có cái mũi màu nâu. Nó thì thân thiện! Mình thích nó bởi vì nó luôn bên cạnh mình.

C. Bạn thân của mình có mái tóc quăn dài. Cô ấy tốt bụng. Cô ấy viết những bài thơ cho mình, và cô ấy luôn nghe những câu chuyện của mình.

A CLOSER LOOK 2 (phần 1-5 trang 29-30 SGK Tiếng Anh 6 mới – thí điểm)

GRAMMAR

1. Listen again to part of the conversation. (Nghe lại phần đàm thoại. )

Hướng dẫn dịch:

Dương: Mình không biết. Họ đang đi qua kìa.

Mai: Chào Phúc. Chào Dương. Đây là bạn mình, Châu.

Phúc, Dương: Chào Châu. Rất vui được gặp bạn.

Châu: Mình cũng thế.

Dương: Bạn muốn ngồi xuống không? Tụi mình có nhiều đồ ăn lắm.

Mai: Ồ xin lỗi, chúng mình không thể. Đến giờ về nhà rồi. Tối nay chúng mình sẽ làm việc về dự án của trường.

Dương: Tuyệt đấy. Mình sẽ đến câu lạc bộ judo với anh trai. Còn bạn?

Phúc: Mình sẽ thăm ông bà mình

2. Now, underline the present continuous in the conversation. Which refers to the actions that are happening now? Which refers to future plans? Write them in the table. (Bây giờ, gạch dưới thì hiện tại tiếp diễn trong bài đàm thoại. Phần nào đề cập đến những hành động đang xảy ra? Phần nào đề cập đến những kế hoạch tương lai? Viết chúng lên bảng)

Actions now Plans for future
They’re coming over. This evening, we are working on our school project. I’m going to the judo club with my brother.
I’m visiting my grandma and grandpa.

3. Write sentences about Mai's plans for next week. Use the present continuous for future. (Viết những câu về kế hoạch của Mai cho tuần tới. Sử dụng thì hiện tại tiếp diễn cho tương lai)

1. She is taking a test.

2. She isn’t going to her cooking class.

3. She is visiting a museum.

4. She is having a barbecue with her friends.

Hướng dẫn dịch:

1. Cô ấy đang làm kiểm tra.

2. Cô ấy không đỉ đến lớp học nấu ăn.

3. Cô ấy đang thăm một bảo tàng.

4. Cô ấy đang ăn thịt nướng với bạn.

4. Sort them out! Write N for Now and F for Future. (Chọn các câu! Viết “N” cho hành động bây giờ và F cho hành động “tương lai)

1. N 2. F 3. N
4. F 5. F 6. N

Hướng dẫn dịch:

1. Nghe này! Điện thoại đang reo phải không?

2. Họ sẽ đi đến bảo tàng nghệ thuật vào thứ 7 này.

3. Dương đâu rồi? Cậu ấy đang học judo trong phòng 2A.

4. Cô ấy sẽ du lịch đến Đà Nẵng ngày mai.

5. Bạn có làm gì vào tối thứ sáu này không?

6. Có, mình đang xem phim với bạn.

5.Game: Would you like to come to my party? Choose the day of the week that you plan to. (Trò chơi: Bạn có muôn đến dự bữa tiệc của tôi không?)

Hướng dẫn dịch:

Chọn ngày của tuần mà bạn lên kế hoạch:

– dự tiệc

– chuẩn bị cho dự án của lớp

– đi bơi

Sau đó đi vòng quanh lớp và mời bạn bè đến dự bữa tiệc của bạn vào ngày mà bạn đã quyết định. Bao nhiêu người sẽ đến dự bữa tiệc của bạn?

Ví dụ:

Nhung: Bạn có muốn đến dự bữa tiệc của mình vào ngày thứ Sáu không?

Phong: Mình thích lắm. Mình không làm gì vào thứ Sáu cả. / Ồ mình xin lỗi, mình không thể. Mình sẽ đi bơi với anh trai.

COMMUNICATION (phần 1-4 trang 30-31 SGK Tiếng Anh 6 mới – thí điểm)

Extra vocabulary (Từ vựng bổ sung)

choir (n) dàn nhạc hợp xướng independent(a) độc lập
fireworks competition (n) cuộc thi pháo hoa curious (a) tò mò
greyhound racing (n) đua chó freedom-loving (a) yêu tự do
field trip (n) chuyến đi thực tế responsible (a) trách nhiệm
temple (n) đền chùa reliable (a) đáng tin cậy
volunteer (n) tình nguyện viên  

1. Read this page from 4Teen magazine. (Đọc trang này từ tạp chí 4Teen)

Hướng dẫn dịch:

ADIA (Yobe, Nigeria), sinh nhật ngày 15/5

Vào thứ Bảy, mình sẽ giúp ba mẹ ở đồng ruộng như thường lệ. Sau đó vào Chủ nhật chúng mình sẽ hát trong câu lạc bộ hợp xướng của làng. Sẽ thật thú vị đây!

VINH (Đà Nẵng, Việt Nam), sinh nhật 07/12

Mình sẽ đi đến câu lạc bộ tiếng Anh của mình vào ngày thứ Bảy. Sau đó vào Chủ nhật, mình sẽ đi đến sông Hàn với ba mẹ để xem cuộc thi pháo hoa quốc tế. Bạn có thể xem nó trực tiếp trên ti vi.

JOHN (Cambridge, Anh), sinh nhật 26/02

Thứ Bảy này mình sẽ đi làm vườn cùng với mẹ. Sau đó vào Chủ nhật ba mẹ mình sẽ dẫn mình đến London để xem cuộc đua chó săn. Nó chính là món quà sinh nhật của mình

TOM (New York, Mỹ) sinh nhật: 19/01

Trường mình sẽ đến thám trạm cứu hỏa ở trong xóm vào thứ Bảy này. Nó là một chuyến đi thực tế cho dự án của chúng mình. Chúng mình sẽ nói chuyện với các chú lính cứu hỏa và xem những chiếc xe cứu hỏa khác nhau. Mình sẽ di xem phim với bạn vào Chủ nhật. Thật tuyệt!

NORIKO (Sakai, Nhật) sinh nhật 21/08

Vào thứ Bảy, mình đến lớp ở nhóm những người bạn xã hội Ikebana. Mình là giáo viên tình nguyện ở đó. Sau đó mình đi du lịch đến đền Shitennoji ở Osaka với nhừng người bạn mới người Anh của mình.

2. Find the star sign of each friend to find out about their personality. Do you think the description is correct?. (Tìm chòm sao của mỗi người bạn để tìm hiểu tính cách của họ. Bạn có nghĩ mô tả này đúng không?)

Hướng dẫn dịch:

Aries (Bạch Dương) 21/3 – 20/4: độc lập, năng động, yêu tự do

Taurus (Kim Ngưu) 21/4 – 20/05: kiên nhẫn, đáng tin cậy, chăm chỉ

Gemini (Song Tử) 21/05 – 20/6: nhiều chuyện, năng động, tò mò

Cancer (Cự Giải) 21/6 – 20/7: nhạy cảm, biết quan tâm, thông minh

Leo (Sư Tử) 21/07 — 20/8: tự tin, có tính cạnh tranh, sáng tạo

Virgo (Xử Nữ) 21/8 – 20/9: cẩn thận, tốt bụng, chăm chỉ

Libra (Thiên Bình) 21/9 – 20/10: nhiều chuyện, thân thiện, sáng tạo

Scorpio (Thiên Yết) 21/10 – 20/11: cẩn thận, trách nhiệm, tò mò

Sagittarius (Nhân Mã) 21/11 – 20/12: độc lập, yêu tự do, tự tin

Capricorn (Ma Kết ) 21/12 – 20/02: cẩn thận, chăm chỉ, nghiêm túc

Aquarius (Bảo Bình) 21/1 – 20/2: thân thiện, độc lập, yêu tự do

Pisces (Song Ngư ) 21/2 – 20/3: tốt bụng, hay giúp đỡ, sáng tạo

3. Look for your star sign. Do you agree with the description?. (Tìm chòm sao của em. Em có đồng ý với miêu tả này không?)

4. Think about your friends' personalities. What star signs do you think they are? Find out if you are correct!. (Nghĩ về tính cách của người bạn mình. Em nghĩ họ thuộc chòm sao nào? Kiểm tra xem em có đúng không?)

SKILL 1 (phần 1-5 trang 32 SGK Tiếng Anh 6 mới – thí điểm)

READING

1. Read the advertisement for the Superb Summer Camp and choose the best answer. (Đọc phần quảng cáo cho trại hè tuyệt vời và chọn câu trả lời đúng)

 

1. b 2. c 3. a

Hướng dẫn dịch:

Trại hè tuyệt vời

Một món quà hoàn hảo cho trẻ từ 10 đến 15 tuổi

– Trò chơi, thể thao, các hoạt động với nhiều thể loại

– Trò chơi thực tế

– Nghệ thuật và âm nhạc

– Sáng tạo

– Lãnh đạo

– Kỹ năng sống

– Chuyến đi thực tế

Tất cả chuyên đi đều dùng tiếng Anh! ở đâu?

Núi Ba Vì, 16 – 18 tháng 8

Gọi 84-3931-1111 hoặc vào website của chúng tôi:www. superbsummercamp. com

Câu hỏi:

1.Trại dành cho trẻ em từ 10 – 15 tuổi.

2.Trại nằm trong khu núi non.

3.Trại kéo dài 3 ngày

2. Read the text quickly. Then answer the questions. (Đọc bài đọc nhanh. Sau đó trả lời câu hỏi)

1. It’s an email

2. It’s about a stay at the Superb Summer Camp.

3. Yes,he is.

Hướng dẫn dịch:

Chào ba mẹ,

Hiện con đang ở Trại hè Superb Summer Camp.. Thầy Lee bảo tụi con viết email cho ba mẹ bằng tiếng Anh! Woa, mọi thứ ở đây đều bằng tiếng Anh hết.

Có 25 trẻ em từ những trường khác ở Hà Nội. Các bạn rất tốt bụng và thân thiệnế Bạn mới của con là Phong, James và Nhung. (Con có đính kèm theo ảnh của họ đây). James có mái tóc vàng và mắt xanh to. Bạn ấy tuyệt vời và đầy sáng tạo. Bạn ấy thích chụp hình. Bây giờ bạn ấy đang chụp con đấy. Phong là cậu bé cao lớn. Bạn ấy thích thể thao và chơi bóng rổ rất giỏi Xhung có cái má bầu bĩnh và tóc đen quăn. Bạn ấy tốt bụng. Bạn ấy đã chia sẻ bữa trưa của bạn ấy với con hôm nay.

Tối nay chúng con sẽ đốt lửa trại. Bọn con sẽ hát hò và James sẽ kể một chuyện ma. Con hy vọng nó không quá đáng sợ. Ngày mai chúng con sẽ đi tìm kho báu trên đồng ruộng. Sau đó vào buổi trưa chúng con sẽ thăm nông trại sữa để xem cách họ làm ra sữa, phô mai và bơ. Con không chắc tụi con sẽ làm gì vào cuối ngày. Thầy Lee vẫn chưa nói. Con chắc nó sẽ rất vui đây.

Con nhớ ba mẹ nhiều. Viết cho con sớm nhé.

Thương,

Phúc

3. Read the text again and write True (T) or False (F). (Đọc bài đọc lần nữa và viết T (đúng) hoặc F (sai))

1. F 2. F 3. T 4. F
5. F 6. F 7. F

Hướng dẫn dịch:

1.Phúc đang viết thư cho giáo viên của anh ta.

2.Phúc có 4 người bạn mới.

3.Phúc nghĩ Nhung tốt bụng.

4.Phúc thích chuyện ma.

5.Vào buổi tối, bọn trẻ chơi trong nhà.

6.Ngày mai họ sẽ làm việc trên nông trại sữa

7.Bọn trẻ có thể nói tiếng Việt ở trại hè

4. Make your own English camp schedule. (Lập thời khóa biểu cho trại hè tiếng Anh của riêng bạn)

Ngày 1:

Buổi sáng: swimming (bơi)

Buổi chiều: hiking (đi bộ đường dài)

Buổi tối: having a campfire (đốt lửa trại)

Ngày 2:

Buổi sáng: taking part in a cooking competition (tham gia một cuộc thi nấu ăn)

Buổi chiều: visiting a milk farm (thăm nông trại sữa)

Buổi tối: taking a public speaking class (tham gia lớp học nói trước công chúng)

Ngày 3:

Buổi sáng: go fishing (câu cá)

Buổi chiều: hiking (đi bộ đường dài)

Buổi tối: having a campfire (đốt lửa trại)

5. Take turns. Tell your partner about it. Listen and fill in the schedule. (Lần lượt nói cho bạn bè về thời khóa biểu của trại hè. Nghe và điền vào bảng)

0