22/02/2018, 16:53

Giải bài 1,2,3,4, 5 trang 87,88 SGK Đại số 10: Bất phương trình và hệ bất phương trình một…

Đáp án và Giải bài 1 trang 87; bài 2,3,4,5 trang 88 SGK Đại số 10 : Bất phương trình và hệ bất phương trình một ẩn Bài 1 trang 87 SGK Đại số lớp 10 Tìm các giá trị x thỏa mãn điều kiện của mỗi bất phương trình sau: Đáp án và hướng dẫn giải bài 1: a) ĐKXĐ: D = ...

Đáp án và Giải bài 1 trang 87; bài 2,3,4,5 trang 88 SGK Đại số 10: Bất phương trình và hệ bất phương trình một ẩn

Bài 1 trang 87 SGK Đại số lớp 10

Tìm các giá trị x thỏa mãn điều kiện của mỗi bất phương trình sau:

2016-01-17_203954Đáp án và hướng dẫn giải bài 1:

a) ĐKXĐ: D = {x ∈ R/x ≠ 0 và x + 1 ≠ 0} = R{0;- 1}.

b) ĐKXĐ: D = {x ∈ R/x2 – 4 ≠ 0 và x2 – 4x + 3 ≠ 0} = R{±2; 1; 3}.

c) ĐKXĐ: D = R{- 1}.

d) ĐKXĐ: D = {x ∈ R/x + 4 ≠ 0 và 1 – x ≥ 0} = (-∞; – 4) ∪ (- 4; 1].


Bài 2 trang 88 SGK Đại số lớp 10

Chứng minh các bất phương trình sau vô nghiệm.

2016-01-17_204133Đáp án và hướng dẫn giải bài 2:

a) Gọi D là điều kiện xác định của biểu thức vế trái D = [- 8; +∞]. Vế trái dương với mọi x ∈ D trong khi vế phải là số âm. Mệnh đề sai với mọi x ∈ D. Vậy bất phương trình vô nghiệm.

b)  Vế trái có

2016-01-17_204646

Mệnh đề sai ∀x ∈ R. Bất phương trình vô nghiệm.

c) ĐKXĐ: D = [- 1; 1]. Vế trái âm với mọi x ∈ D trong khi vế phải dương.


Bài 3 trang 88 SGK Đại số lớp 10

Giải thích vì sao các cặp bất phương trình sau tương đương?

a) – 4x + 1 > 0 và 4x – 1 <0;

b) 2x2 +5 ≤ 2x – 1và 2x2 – 2x + 6 ≤ 0;

2016-01-17_205532

Đáp án và hướng dẫn giải bài 3:

a) Tương đương. vì nhân hai vế bất phương trình thứ nhất với -1 và đổi chiều bất phương trình thì được bất phương trình thứ 2.

b) Chuyển vế các hạng tử vế phải và đổi dấu ở bất phương trình thứ nhất thì được bất phương trình thứ tương đương.

c) Tương đương. Vì cộng hai vế bất phương trình thứ nhất với 2016-03-22_000100 với mọi x ta được bất phương trình thứ 3.

d) Điều kiện xác định bất phương trình thứ nhất: D ={x ≥ 1}.

2x + 1 > 0  ∀x ∈ D. Nhân hai vế bất phương trình thứ hai. Vậy bất phương trình tương đương.


Bài 4 trang 88 SGK Đại số lớp 10

Giải các phương trình sau

a) 2016-03-22_000121b) (2x – 1)(x + 3) – 3x + 1 ≤ (x – 1)(x + 3) + x2 – 5.
Đáp án và hướng dẫn giải bài 4:

a) <=> 2016-01-17_210050

<=> 6(3x + 1) – 4(x – 2) – 3(1 – 2x) < 0

<=> 20x + 11 < 0

<=> 20x < – 11

2016-01-17_210122

b) (2x – 1)(x + 3) – 3x + 1 ≤ (x – 1)(x + 3) + x2 – 5.

<=> 2x2 + 5x – 3 – 3x + 1 ≤ x2 + 2x – 3 + x2 – 5

<=> 0x ≤ -6.

Vô nghiệm.


Bài 5 trang 88 SGK Đại số lớp 10

Giải các hệ bất phương trình

2016-01-17_210258

Đáp án và hướng dẫn giải bài 5:

a) 6x + 5/7 < 4x + 7    <=>    6x – 4x < 7 – 5/7
<=>    x < 22/7
8x+3 / 2 < 2x +5  <=>    4x – 2x < 5 – 3/2
<=>    x < 7/4

Tập nghiệm của hệ bất phương trình:

2016-01-17_210526

b) 5x – 2 > 2x + 1/3
<=>      x > 7/39
2016-01-17_210627

0