Famous Places In Asia Unit 16 Lớp 7 Trang 154 SGK

UNIT 16: PEOPLE AND PLACES CON NGƯỜI VÀ NƠI CHỐN A. FAMOUS PLACES IN ASIA (NHỮNG ĐỊA DANH NỔI TIẾNG Ở CHÂU Á) 1. Listen. Then practice with a partner (Nghe. Sau đó thực hành với một bạn cùng học.) Hoa : Ba, đó là cái gì vậy? Ba : Đó là bưu thiếp chú Nghĩa tôi gửi cho. Chú ấy gửi nó từ Bang-kok. Hoa ...

UNIT 16: PEOPLE AND PLACES CON NGƯỜI VÀ NƠI CHỐN A. FAMOUS PLACES IN ASIA (NHỮNG ĐỊA DANH NỔI TIẾNG Ở CHÂU Á) 1. Listen. Then practice with a partner (Nghe. Sau đó thực hành với một bạn cùng học.) Hoa : Ba, đó là cái gì vậy? Ba : Đó là bưu thiếp chú Nghĩa tôi gửi cho. Chú ấy gửi nó từ Bang-kok. Hoa : Chú ấy đang làm gì ở Bang-kok vậy? Ba. : Chú ấy là phi công. Công việc của chú là lái máy bay đến đó. Hoa : Thú quá nhỉ! Phải chú ấy chỉ bay đến Bang-kok ...

UNIT 16: PEOPLE AND PLACES

CON NGƯỜI VÀ NƠI CHỐN

 

A. FAMOUS PLACES IN ASIA (NHỮNG ĐỊA DANH NỔI TIẾNG Ở CHÂU Á)

1. Listen. Then practice with a partner (Nghe. Sau đó thực hành với một bạn cùng học.)

Hoa : Ba, đó là cái gì vậy?

Ba : Đó là bưu thiếp chú Nghĩa tôi gửi cho. Chú ấy gửi nó từ Bang-kok.

Hoa : Chú ấy đang làm gì ở Bang-kok vậy?

Ba. : Chú ấy là phi công. Công việc của chú là lái máy bay đến đó.

Hoa : Thú quá nhỉ! Phải chú ấy chỉ bay đến Bang-kok không?

Ba : Không. Chú ấy bay khắp miền. Chú thường thường bay đến Hong Kong, cũng như Bang-kok. Đôi khi chú bay đến Kuala-Lum-pua, hoặc Sin-ga-pho, hay Da-kar-ta. Thỉnh thoảng chú đến Nông-pên. Viên-chăn hay Yan-gon.

Hoa : Tôi thích thăm tất cả nơi đó.

Ba : Tôi cùng vậy. Chu tôi gửi cho tỏi nhiều bưu thiếp mỗi lần chú đi xa, do đó tôi vừa có bưu thiếp vừa co tem từ các thành phô đó.

Hoa : Tôi có thể xem các tem này không?

Ba : Được thôi. Ngày mai tôi đem cuốn al-bum của tôi đến trường. 

Now match the half-sentences. (Bây giờ ghép các phân nửa câu thành câu.)

a - D : Ba’s uncle is a pilot.

b - F: Uncle Nghĩa sends postcards to Ba from the cities he visits.

c - B : Ba keeps the postcards as well as stamps.

d - C : Ba puts the stamps in a special book.

e - A : Hoa wants to see the stamps.

f - E : Ba and Hoa would like to visit many different places.

 

2. Complete the table. Use the names of the countries in the box. (Hoàn chinh bản này. Dùng tên của quốc gia trong khung.)

       Cambodia           Malaysia           Thailand           Myanmar

       Indonesia          China                 Laos

Cities                      Countries

Bangkok                  Thailand

Beijing                     China

Kuala Lumpur          Malaysia

Phnom Penh            Cambodia

Vientiane                 Laos

Yangon                    Myanmar

Jakarta                     Indonesia

Now ask and answer questions with a partner. (Bây giờ hỏi và trả lời câu hỏi với một bạn cùng học.)

A : Where does Ba’s uncle fly to?

B : He usually flies to Hong Kong and Bangkok.

A : Where are they?

B : Hong Kong is in China, and Bangkok is the capital of Thailand.

A : Does he fly to Singapore or Kuala Lumpur?

B : Yes. he does. He sometimes flies there and to Jakarta as well.

A : What’s Jakarta?

B : It’s the capital of Indonesia.

A : Does he fly to Phnom Penh or Vientiane?

B : Yes, he occasionally does. And he also flies to Yangon.

A : Where’s Yangon?

B : Oh, it’s in Myanmar. It’s the capital city. 

 

3. Listen and complete this pilot’s schedule with the correct place names. (Nghe và hoàn chỉnh thời khóa biểu của phi công này với địa danh đúng.)

Monday,  Tuesday   =>  Bangkok and Singapore

Wednesday 

Thursday, Friday    =>  Bali

Saturday    =>  Hong Kong

Sunday =>      Hanoi

 

4. Listen and read. Then answer the questions. (Nghe và đọc. Sau đó trả lời câu hỏi.)

Các điểm đến

Đông Nam Á có nhiều nơi hấp dẫn. Nếu bạn thích lịch sử, bạn có thể thăm nhiều đài kỉ niệm cổ. Các nơi hấp dẫn bắt đầu từ các đền Angkor Wat xinh đẹp của dân tộc Khmer đến các đền Phật giáo khổng lồ ở Borobudur ở Java.

Bạn có lẽ thích truyền thống của các nền văn hóa khác nhau. Bạn có thể xem nhiều màn trình diễn khác nhau - từ các điệu khiêu vũ sặc sỡ ở Thái Lan đến múa rối bóng ở In-đô-nê-zia. Trong các buổi trình diễn này, bạn có thể nghe và thưởng thức nhạc truyền thống.

Có lẽ bạn thích đại dương hơn. Có nhiều nơi du khách thường lui tới và hàng ngàn cây số bãi tám. Bạn có thể bơi. Bạn có thể lặn và chiêm ngưỡng các san hô và cá đầy màu sắc. Bạn có thể lái thuyền buồm và thưởng thức cuộc sống ngoài trời lành mạnh.

Questions (Câu hỏi.)

a. Three kinds of tourist attractions mentioned in the passage are:

- ancient monuments and temples

- traditions of different cultures

- and attractions of the sea.

b. I prefer the traditions of different cultures.

0