13/01/2018, 21:48

Điểm chuẩn ngành Kế Toán và Danh sách trường đào tạo Kế Toán

Điểm chuẩn ngành Kế Toán và Danh sách trường đào tạo Kế Toán Có tất cả 87 trường Đại học đào tạo Kế Toán và Điểm chuẩn ngành Kế Toán từ 15 điểm – 26 điểm . Có nhiều trường Đại học, cao đẳng xét tuyển theo học bạ. Ngành Kế Toán gồm các chuyên ngành như: Kế toán – kiểm toán, Kế toán ngân ...

Điểm chuẩn ngành Kế Toán và Danh sách trường đào tạo Kế Toán

Có tất cả 87 trường Đại học đào tạo Kế ToánĐiểm chuẩn ngành Kế Toán từ 15 điểm – 26 điểm. Có nhiều trường Đại học, cao đẳng xét tuyển theo học bạ.

Ngành Kế Toán gồm các chuyên ngành như: Kế toán – kiểm toán, Kế toán ngân hàng, kế toán tài chính, Kế toán doanh nghiệp,Kế toán công, …

Điểm chuẩn và trường Đại học đào tạo kế Toán hệ đại học 

Mã ngành: D340301

Tên ngành: Kế Toán

Số trường đào tạo: 87 trường

Điểm thấp nhất:  15 điểm

Điểm cao nhất:  26 điểm

Điểm trung bình: 17.3 điểm

Danh sách trường đại học đào tạo Kế Toán(hệ đại học) – Dữ liệu năm 2016.

Mã trườngTên trườngMôn thi/Tổ hợp môn thiĐiểm chuẩnGhi chú
MDAĐại Học Mỏ Địa Chất5 Điểm trung bình môn thi
MDAĐại Học Mỏ Địa Chất5.69 Điểm trung bình môn thi
DCTĐại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCM10Xét học bạ 16.5
DVTĐại Học Trà VinhC0015
TTBĐại Học Tây Bắc15Điểm xét tuyển theo kết quả học tập THPT: 18
TDVĐại Học VinhA; A1; D115
DBDĐại Học Bình Dương(Toán, Vật lí, Hóa học), (Toán, Vật lí, Tiếng Anh), (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)15Điểm xét học bạ: 18
DBGĐại học Nông Lâm Bắc GiangA, A1, D115Xét học bạ lấy 6 điểm
DBLĐại Học Bạc Liêu15Điểm xét tuyển học bạ: 18
DBVĐại Học Bà Rịa – Vũng Tàu15
DCGĐại Học Công Nghệ Thông Tin Gia Định(Toán, Vật lí, Hóa học), (Toán, Sinh học, Lịch sử), (Toán, Sinh học, Địa lí), (Ngữ văn, Sinh học, Lịch sử)15
DCLĐại Học Cửu Long15Xét học bạ điểm trung bình 6 điểm
DCVĐại học Công nghiệp Vinh15Xét điểm học bạ lớp 12 lấy 18 điểm, xét điểm học bạ lớp 10, 11, 12 lấy 54 điểm
DFAĐại học Tài Chính – Quản Trị Kinh DoanhA00; A01; D0115Xét học bạ lấy 18 điểm
DKCĐại học Công Nghệ TPHCMA; A1; D1; Toán, Hoá học, Tiếng Anh15
DKQĐại học Tài Chính Kế ToánA00; A01; D0115
DLAĐại Học Kinh Tế Công Nghiệp Long An15Khu vực Tây Bắc, Tây Nguyên, Tây Nam Bộ lấy 14 điểm
DLHĐại Học Lạc Hồng15Xét học bạ 18 điểm
DLTĐại Học Lao Động – Xã Hội ( Cơ sở Sơn Tây )A00; A01; D0115Điểm trúng tuyển NV2 là 16
DNBĐại Học Hoa Lư15Bao gồm cả điểm ưu tiên
DPDĐại Học Dân Lập Phương Đông15
DPTĐại Học Phan Thiết15
DTAĐại Học Thành TâyA, A1, D115
DTBĐại Học Thái Bình15Xét học bạ lấy 18 điểm
DTEĐại Học Kinh Tế  & Quản Trị Kinh Doanh – Đại Học Thái Nguyên15
DTHĐại Học Hoa SenA00, A01, D01, D03, D0915
DVXĐại Học Công Nghệ Vạn Xuân(Toán, Lý, Hóa), (Toán,Văn,Anh), (Toán, Lý, Anh)1518 điểm đối với phương thức xét học bạ THPT
FBUĐại Học Tài Chính Ngân Hàng Hà Nội15Không nhân hệ số, chưa tính điểm ưu tiên khu vực, điểm ưu tiên đối tượng. Xét tuyển theo học bạ: 18 điểm Trong đó môn toán đạt 6.0 trở lên
FBUĐại Học Tài Chính Ngân Hàng Hà Nội15Không nhân hệ số, chưa tính điểm ưu tiên khu vực, điểm ưu tiên đối tượng. Xét tuyển theo học bạ: 18 điểm Trong đó môn toán đạt 6.0 trở lên
HHTĐại Học Hà Tĩnh15
KTCĐại Học Kinh Tế -Tài Chính TPHCM15
KTDĐại Học Kiến Trúc Đà Nẵng15
LNHĐại Học Lâm Nghiệp ( Cơ sở 1 )A; A1; D1; D0715
LNSĐại Học Lâm Nghiệp ( Cơ sở 2 ) Toán, Vật lí, Hóa học15
LNSĐại Học Lâm Nghiệp ( Cơ sở 2 ) Toán, Vật lí, Tiếng Anh15
LNSĐại Học Lâm Nghiệp ( Cơ sở 2 ) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh15
LNSĐại Học Lâm Nghiệp ( Cơ sở 2 ) Toán, Hóa học, Tiếng Anh15
NTTĐại Học Nguyễn Tất Thành15
NTUĐại Học Nguyễn Trãi15
SDUĐại học Sao Đỏ15Xét học bạ 18 điểm
SPDĐại Học Đồng Tháp15
TDDĐại học Thành Đô15Xét học bạ THPT lấy 18 điểm
TDLĐại Học Đà LạtA00; A0115
THVĐại Học Hùng Vương15Điểm học bạ 3 môn :36
TTUĐH Tân Tạo15
UKBĐại Học Kinh Bắc15
VUIĐại Học Công Nghiệp Việt Trì15Xét học bạ lấy 18 điểm
DADĐại Học Đông Á15Xét học bạ Điểm trung bình cả năm lớp 12 lấy 6 điểm
DDNĐại Học Đại Nam15
DNUĐại Học Đồng Nai15
DQNĐại Học Quy NhơnToán, Vật lí, Hóa học Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Tiếng Anh15
SKHĐại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên15Điểm xét tuyển : 18
SKHĐại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng YênA; A1; D1; Tiếng Anh, Hóa, Toán15Xét học bạ 18 điểm
DQKĐại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà NộiA00, A01, A07, D0115
CEAĐại học Kinh Tế Nghệ An(Toán, Lý, Hóa),(Toán, Lý, Anh),(Toán, Văn, Anh),(Toán, Hóa, Sinh)15
KTDĐại Học Kiến Trúc Đà Nẵng15
SKVĐại Học Sư Phạm Kỹ Thuật VinhA; B; D; A115
DVTĐại Học Trà VinhA00; A01; D0115.25
DDPPhân Hiệu Đại Học Đà Nẵng tại Kon Tum15.25
DVTĐại Học Trà VinhC0115.5
THPĐại Học Hải Phòng15.5Xét học bạ lấy 21 điểm, Xét đánh giá năng lực lấy 70 điểm
DTLĐại Học Thăng Long(Toán, Lý, Hóa), (Toán, Lý, Anh), (Toán, Văn, Anh), (Toán, Văn, Pháp)15.545.18 theo thang điểm 10
DKKĐại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp16
DKKĐại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp16
NLGPhân hiệu Đại học Nông Lâm TP. HCM tại Gia LaiToán, Lý, Hóa16
NLGPhân hiệu Đại học Nông Lâm TP. HCM tại Gia Lai Toán, Lý, Tiếng Anh16
NLGPhân hiệu Đại học Nông Lâm TP. HCM tại Gia Lai Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh16
TDMĐại học Thủ Dầu Một16
DMTĐại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội16.25
DLSĐại Học Lao Động – Xã Hội ( Cơ sở phía Nam)A00; A01; D0117Điểm trúng tuyển NV2 là 18
HDTĐại Học Hồng Đức17Điểm xét theo kết quả học tập (học bạ): đạt 18,00 điểm
SKNĐại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Nam Định1780 điểm nếu xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi ĐGNL
TSNĐại Học Nha TrangA, A1, D1, D317
DLXĐại Học Lao Động – Xã Hội ( Cơ sở Hà Nội )A00; A01; D0118Nguyện vọng 2 lấy 19
GSAĐại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Nam)A0118
MBSĐại Học Mở TPHCM18
DNTĐại Học Ngoại Ngữ – Tin Học TPHCMD0118Ngoại ngữ nhân 2
DNTĐại Học Ngoại Ngữ – Tin Học TPHCMA0118Ngoại ngữ nhân 2
HVNHọc Viện Nông Nghiệp Việt Nam18
NTHĐại Học Ngoại Thương ( Cơ sở phía Bắc )A00; A01; D0118
SPKĐại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCMA00, A01, D0118.25
DCTĐại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCM18.75Xét điểm học bạ 23
BVSHọc Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (phía Nam)19.25
GSAĐại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Nam)A0019.5
NLSĐại Học Nông Lâm TPHCMToán, Lý, Hóa19.5
NLSĐại Học Nông Lâm TPHCM Toán, Lý, Tiếng Anh19.5
NLSĐại Học Nông Lâm TPHCM Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh19.5
DTTĐại Học Tôn Đức ThắngA119.75
DTTĐại Học Tôn Đức ThắngD119.75
HTCHọc Viện Tài ChínhD0119.75
DHKĐại Học Kinh Tế – Đại Học Huế20
TCTĐại Học Cần Thơ20
HUIĐại Học Công Nghiệp TPHCM20.25NV2: 20.25, CLC:17.5
DCNĐại Học Công Nghiệp Hà Nội20.3
DTTĐại Học Tôn Đức ThắngA20.5
DTTĐại Học Tôn Đức ThắngToán, Ngữ văn, Vật lí20.5
LDAĐại Học Công ĐoànA00;A01;D0120.5Nv2: 21
NHSĐại Học Ngân Hàng TPHCM20.5Hệ liên thông 15 điểm
DDQĐại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng20.75
DMSĐại Học Tài Chính MarketingA; A1; D120.75
KSAĐại Học Kinh Tế TPHCMA00; A01; D0121
BVHHọc Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông ( Phía Bắc )21.25
SPKĐại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCMA00, A01, D0121.5
TMAĐại Học Thương MạiA0121.5
NHHHọc Viện Ngân Hàng22.05
TMAĐại Học Thương MạiA0023.5
HTCHọc Viện Tài ChínhA00, A0124
NTHĐại Học Ngoại Thương ( Cơ sở phía Bắc )A01; D0124.3Toán 8 điểm
NTSĐại Học Ngoại Thương (phía Nam)A01; D0124.5Toán 8 điểm
KHAĐại Học Kinh Tế Quốc Dân25.5Tiêu chí phụ 8.50
NTSĐại Học Ngoại Thương (phía Nam)A0025.75Toán 8 điểm
NTHĐại Học Ngoại Thương ( Cơ sở phía Bắc )A0025.8Toán 8 điểm
SPKĐại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCMA00, A01, D0126
NHFĐại Học Hà NộiToán, Ngữ Văn, Tiếng Anh28.5Môn ngoại ngữ hệ số 2, đã bao gồm điểm ưu tiên

Hệ cao đẳng

Mã ngành: C340301

Tên ngành: Kế Toán

Số trường đào tạo: 45 trường

Điểm thấp nhất: 10 điểm

Điểm cao nhất: 16 điểm – Cao đẳng kinh tế Đối ngoại

Danh sách trường đại học, cao đẳng đào tạo Kế Toán (hệ cao đẳng) – Dữ liệu năm 2016.

Mã trườngTên trườngMôn thiĐiểm chuẩnGhi chú
MDAĐại Học Mỏ Địa Chất4
DKQĐại học Tài Chính Kế ToánA00; A01; D019
HHTĐại Học Hà Tĩnh9
THPĐại Học Hải Phòng10Xét học bạ lấy 16.5 điểm
CDHCao Đẳng Du Lịch Hà NộiD01; A01; A0010Xét học bạ lấy 16.5 điểm
DBLĐại Học Bạc Liêu10Điểm xét tuyển học bạ: 10
DKKĐại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp10
DKKĐại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp10
DLAĐại Học Kinh Tế Công Nghiệp Long An10Khu vực Tây Bắc, Tây Nguyên, Tây Nam Bộ lấy 9 điểm
SKNĐại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Nam Định1011 điểm với xét tuyển học bạ
DPQĐại Học Phạm Văn ĐồngA00; A01; D0110.5
DVTĐại Học Trà VinhA0011.25
DVTĐại Học Trà VinhA0111.25
DVTĐại Học Trà VinhD0111.25
DCGĐại Học Công Nghệ Thông Tin Gia Định(Toán, Vật lí, Hóa học), (Toán, Sinh học, Lịch sử), (Toán, Sinh học, Địa lí), (Ngữ văn, Sinh học, Lịch sử)12
DDICao Đẳng Công Nghệ Thông Tin – Đại Học Đà Nẵng12
DKCĐại học Công Nghệ TPHCMA; A1; D1; Toán, Hoá học, Tiếng Anh12
KTCĐại Học Kinh Tế -Tài Chính TPHCM12
TDLĐại Học Đà LạtA00; A0112
DNUĐại Học Đồng Nai13
DVXĐại Học Công Nghệ Vạn Xuân(Toán, Lý, Hóa), (Toán,Văn, Anh), (Toán, Lý, Anh)1316.5 điểm đối với phương thức xét học bạ THPT
TSNĐại Học Nha TrangA, A1, D1, D313.5
DVTĐại Học Trà VinhC0114
CKCCao Đẳng Kỹ Thuật Cao ThắngA00; A01; D0114.5
LDAĐại Học Công ĐoànA00;A01;D0114.5Nv2: 15
DQBĐại Học Quảng Bình15.5
CKDCao Đẳng Kinh Tế Đối Ngoại16
CEAĐại học Kinh Tế Nghệ AnTốt nghiệp THPT
CCHCao Đẳng Công Nghiệp HuếA00; A01; D01Tốt nghiệp THPT
CMDCao Đẳng Thương Mại Và Du Lịch Hà NộiTốt nghiệp THPT, bổ túc
DBDĐại Học Bình Dương(Toán, Vật lí, Hóa học), (Toán, Vật lí, Tiếng Anh), (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)Tốt nghiệp thpt
DBGĐại học Nông Lâm Bắc GiangTốt nghiệp THPT
DCLĐại Học Cửu LongTốt nghiệp THPT
DCNĐại Học Công Nghiệp Hà NộiTốt nghiệp THPT
DDTĐại Học Dân Lập Duy TânTốt nghiệp THPT
DHBĐại Học Quốc Tế Hồng BàngA; A1; D1Tốt nghiệp THPT
DNBĐại Học Hoa LưTốt nghiệp THPT
DQTĐại Học Quang TrungTốt nghiệp THPT
DQUĐại Học Quảng NamTốt nghiệp THPT
DTAĐại Học Thành TâyA, A1, D1Tốt nghiệp THPT
DTBĐại Học Thái BìnhTốt nghiệp THPT
HDTĐại Học Hồng ĐứcTốt nghiệp THPT
KTDĐại Học Kiến Trúc Đà NẵngTốt nghiệp THPT
NTTĐại Học Nguyễn Tất ThànhTốt nghiệp THPT
SKHĐại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng YênTốt nghiệp thpt
SKHĐại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng YênA; A1; D1; Toán, Hóa, AnhTốt nghiệp THPT
VUIĐại Học Công Nghiệp Việt TrìTốt nghiệp THPT
XDTĐại Học Xây Dựng Miền TrungTốt nghiệp THPT
DADĐại Học Đông ÁTốt nghiệp THPT
MTUĐại Học Xây Dựng Miền TâyTốt nghiêp̣ THPT

Cơ hội việc làm sau khi học ngành Kế Toán

Kế toán – một bộ phận không thể thiếu trong bất kỳ các tổ chức, doanh nghiệp nào từ tư nhân đến nhà nước. Do đó, thị trường việc làm và nhu cầu nhân lực của ngành này rất rộng lớn. Tùy theo chuyên ngành và bậc học cũng như thế mạnh của bản thân, sau khi tốt nghiệp các bạn có thể làm được các công việc sau: Chuyên viên phụ trách kế toán, kiểm toán, thuế, giao dịch ngân hàng, kiểm soát viên, thủ quỹ, tư vấn tài chính,… tại các doanh nghiệp thuộc mọi lĩnh vực trong cơ quan quản lý tài chính nhà nước, các đơn vị thuộc lĩnh vực công, các tổ chức xã hội, tổ chức phi chính phủ, ngân hàng; Nhân viên môi giới chứng khoán, nhân viên phòng giao dịch và ngân quỹ, nhân viên quản lý dự án tại các công ty chứng khoán, ngân hàng; Kế toán trưởng, trưởng phòng kế toán, quản lý tài chính, Giám đốc tài chính – CFO ở tất cả các loại hình doanh nghiệp trong nước và quốc tế; Nghiên cứu, giảng viên, thanh tra kinh tế,…

Dethikiemtra.com tổng hợp

0