13/01/2018, 21:48

Điểm chuẩn ngành Quản trị kinh doanh và Danh sách trường đào tạo Quản trị kinh doanh

Điểm chuẩn ngành Quản trị kinh doanh và Danh sách trường đào tạo Quản trị kinh doanh Có tất cả 96 trường Đại học đào tạo ngành Quản trị kinh doanh (hệ đại học). Ngành Quản Trị Kinh Doanh được tuyển sinh và đào tạo theo diện rộng, với tên gọi chung là quản trị kinh doanh hoặc chuyên sâu như ...

Điểm chuẩn ngành Quản trị kinh doanh và Danh sách trường đào tạo Quản trị kinh doanh

Có tất cả 96 trường Đại học đào tạo ngành Quản trị kinh doanh (hệ đại học).

Ngành Quản Trị Kinh Doanh được tuyển sinh và đào tạo theo diện rộng, với tên gọi chung là quản trị kinh doanh hoặc chuyên sâu như kinh tế bưu chính viễn thông, quản trị kinh doanh lữ hành và hướng dẫn du lịch, quản trị doanh nghiệp thương mại, quản trị chất lượng, quản trị kinh doanh bảo hiểm, quản trị kinh doanh bưu chính viễn thông, quản trị du lịch nhà hàng khách sạn… nhằm đào tạo cử nhân quản trị kinh doanh có khả năng hoạch định chính sách, chiến lược, kế hoạch kinh doanh, biết tổ chức hoạt động kinh doanh, có kỹ năng chuyên sâu về quản trị doanh nghiệp và tạo lập doanh nghiệp mới.

nganh quan tri kinh doanh

Hệ đại học 

Mã ngành: D340101

Tên ngành: Quản trị kinh doanh

Số trường đào tạo: 96 trường

Điểm thấp nhất:  15 điểm

Điểm cao nhất:  26.5 điểm

Điểm trung bình: 17.25 điểm

Danh sách trường đại học đào tạo quản trị kinh doanh (hệ đại học) – Dữ liệu năm 2016.

Mã trườngTên trườngMôn thi, khối thiĐiểm chuẩnGhi chú
MDAĐại Học Mỏ Địa Chất5.00Trung bình môn thi
MDAĐại Học Mỏ Địa Chất5.46Trung bình môn thi
DCTĐại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCM10.00Xét học bạ 16.5
DVHĐại Học Văn Hiến15.00
DDTĐại Học Dân Lập Duy Tân15.00
DVTĐại Học Trà VinhA00; A01; D01; C0115.00
TTBĐại Học Tây Bắc15.00Điểm xét tuyển theo kết quả học tập THPT: 18
DQNĐại Học Quy NhơnToán, Vật lí, Hóa học Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Tiếng Anh15.00
TDVĐại Học VinhA; A1; D115.00
DADĐại Học Đông Á15.00Xét học bạ Điểm trung bình cả năm lớp 12 lấy 6 điểm
DBDĐại Học Bình Dương(Toán, Vật lí, Hóa học), (Toán, Vật lí, Tiếng Anh), (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)15.00Điểm xét học bạ: 18
DBLĐại Học Bạc Liêu15.00Điểm xét tuyển học bạ: 18
DBVĐại Học Bà Rịa – Vũng Tàu15.00
DCGĐại Học Công Nghệ Thông Tin Gia Định(Toán, Vật lí, Hóa học), (Toán, Vật lí, Tiếng Anh), (Toán, Hóa học, Địa lí), (Ngữ văn, Sinh học, Địa lí)15.00
DCLĐại Học Cửu Long15.00Xét học bạ điểm trung bình 6 điểm
DDNĐại Học Đại Nam15.00
DDPPhân Hiệu Đại Học Đà Nẵng tại Kon Tum15.00
DFAĐại học Tài Chính – Quản Trị Kinh DoanhA00; A01; D0115.00Xét học bạ lấy 18 điểm
DHBĐại Học Quốc Tế Hồng BàngA, A1, C, D115.00
DHQPhân Hiệu Đại Học Huế tại Quảng Trị15.00
DKCĐại học Công Nghệ TPHCMA; A1; D1; C15.00
DKQĐại học Tài Chính Kế ToánA00; A01; D0115.00
DLAĐại Học Kinh Tế Công Nghiệp Long An15.00Khu vực Tây Bắc, Tây Nguyên, Tây Nam Bộ lấy 14 điểm
DLHĐại Học Lạc Hồng15.00Xét học bạ 18 điểm
DLTĐại Học Lao Động – Xã Hội ( Cơ sở Sơn Tây )A00; A01; D0115.00Điểm trúng tuyển NV2 là 16
DNBĐại Học Hoa Lư15.00Bao gồm cả điểm ưu tiên
DPDĐại Học Dân Lập Phương Đông15.00
DPTĐại Học Phan Thiết15.00
DQBĐại Học Quảng Bình15.00
DQKĐại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà NộiA00, A01, C02, D0115.00
DQTĐại Học Quang Trung15.00Xét tuyển học bạ lấy 18 điểm
DSGĐại Học Công Nghệ Sài Gòn15.00Xét học bạ 18 điểm
DTBĐại Học Thái Bình15.00Xét học bạ lấy 18 điểm
DTEĐại Học Kinh Tế  & Quản Trị Kinh Doanh – Đại Học Thái Nguyên15.00
DVXĐại Học Công Nghệ Vạn Xuân(Toán, Lý, Hóa), (Toán,Văn,Anh), (Toán, Lý, Anh)15.0018 điểm đối với phương thức xét học bạ THPT
EIUĐại Học Quốc Tế Miền ĐôngA00;A01;B00;D0115.00Gồm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng
FBUĐại Học Tài Chính Ngân Hàng Hà Nội15.00Không nhân hệ số, chưa tính điểm ưu tiên khu vực, điểm ưu tiên đối tượng. Xét tuyển theo học bạ: 18 điểm Trong đó môn toán đạt 6.0 trở lên
FBUĐại Học Tài Chính Ngân Hàng Hà Nội15.00Không nhân hệ số, chưa tính điểm ưu tiên khu vực, điểm ưu tiên đối tượng. Xét tuyển theo học bạ: 18 điểm Trong đó môn toán đạt 6.0 trở lên
HDTĐại Học Hồng Đức15.00Điểm xét theo kết quả học tập (học bạ): đạt 18,00 điểm
HHTĐại Học Hà Tĩnh15.00
HHTĐại Học Hà Tĩnh15.00
HPNHọc Viện Phụ Nữ Việt NamD1; A00; A0115.00
KTDĐại Học Kiến Trúc Đà Nẵng15.00
KTDĐại Học Kiến Trúc Đà Nẵng15.00
LNHĐại Học Lâm Nghiệp ( Cơ sở 1 )A; A1; D1; D0715.00
LNSĐại Học Lâm Nghiệp ( Cơ sở 2 ) Toán, Vật lí, Hóa học15.00
LNSĐại Học Lâm Nghiệp ( Cơ sở 2 ) Toán, Vật lí, Tiếng Anh15.00
LNSĐại Học Lâm Nghiệp ( Cơ sở 2 ) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh15.00
LNSĐại Học Lâm Nghiệp ( Cơ sở 2 ) Toán, Hóa học, Tiếng Anh15.00
NTTĐại Học Nguyễn Tất Thành15.00
NTUĐại Học Nguyễn Trãi15.00
SDUĐại học Sao Đỏ15.00Xét học bạ 18 điểm
SKHĐại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên15.00Điểm xét tuyển : 18
SKHĐại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng YênA; A1; D1; Tiếng Anh, Hóa, Toán15.00Xét học bạ 18 điểm
SPDĐại Học Đồng Tháp15.00
TDDĐại học Thành Đô15.00Xét học bạ THPT lấy 18 điểm
TDLĐại Học Đà LạtA00; A01; D0115.00
THPĐại Học Hải Phòng15.00Xét học bạ lấy 18 điểm
THVĐại Học Hùng Vương15.00Điểm học bạ 3 môn :36
TTUĐH Tân Tạo15.00
UKBĐại Học Kinh Bắc15.00
VHDĐại Học Công Nghiệp Việt Hung15.00Xét học bạ 18 điểm
VUIĐại Học Công Nghiệp Việt Trì15.00Xét học bạ lấy 18 điểm
CEAĐại học Kinh Tế Nghệ An(Toán, Lý, Hóa),(Toán, Lý, Anh),(Toán, Văn, Anh),(Toán, Hóa, Sinh)15.00
DYDĐại Học Yersin Đà LạtA00; A01; C00; D0115.00Xét học bạ lấy 18 điểm
DKKĐại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp15.50
DKKĐại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp15.50
KTCĐại Học Kinh Tế -Tài Chính TPHCM15.50
HVNHọc Viện Nông Nghiệp Việt Nam15.50
DTLĐại Học Thăng Long(Toán, Lý, Hóa), (Toán, Lý, Anh), (Toán, Văn, Anh), (Toán, Văn, Pháp)15.545.18 theo thang điểm 10
DNUĐại Học Đồng Nai16.00
DTHĐại Học Hoa SenA00, A01, D01, D03, D0916.00
HPNHọc Viện Phụ Nữ Việt NamC0016.50
TDMĐại học Thủ Dầu Một16.50
DHDKhoa Du Lịch – Đại Học Huế17.00
DLXĐại Học Lao Động – Xã Hội ( Cơ sở Hà Nội )A00; A01; D0117.00Nguyện vọng 2 lấy 18
SKNĐại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Nam Định17.0080 điểm nếu xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi ĐGNL
TSNĐại Học Nha TrangA, A1, D1, D317.00
DLSĐại Học Lao Động – Xã Hội ( Cơ sở phía Nam)A00; A01; D0117.25Điểm trúng tuyển NV2 là 18.25
TCTĐại Học Cần Thơ17.50
HHKHọc Viện Hàng Không Việt NamA00; A01; D0118.00
DNTĐại Học Ngoại Ngữ – Tin Học TPHCMD0118.00Ngoại ngữ nhân 2
DNTĐại Học Ngoại Ngữ – Tin Học TPHCMA0118.00Ngoại ngữ nhân 2
NTHĐại Học Ngoại Thương ( Cơ sở phía Bắc )A00; A01; D0118.00
GSAĐại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Nam)A0118.25
DCTĐại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCM19.00Xét điểm học bạ 23
DTMĐH Tài Nguyên môi trường TPHCM19.25
DCNĐại Học Công Nghiệp Hà Nội19.43
HUIĐại Học Công Nghiệp TPHCM19.50NV2: 19.5, CLC:17
GSAĐại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Nam)A0019.50
LDAĐại Học Công ĐoànA00;A01;D0119.50Nv2: 20
MBSĐại Học Mở TPHCM19.50
NLSĐại Học Nông Lâm TPHCMToán, Lý, Hóa19.50
NLSĐại Học Nông Lâm TPHCM Toán, Lý, Tiếng Anh19.50
NLSĐại Học Nông Lâm TPHCM Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh19.50
NLSĐại Học Nông Lâm TPHCMToán, Lý, Hóa19.50
NLSĐại Học Nông Lâm TPHCM Toán, Lý, Tiếng Anh19.50
NLSĐại Học Nông Lâm TPHCM Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh19.50
BVSHọc Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (phía Nam)19.75
DDQĐại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng20.25
TCTĐại Học Cần Thơ20.25
LPSĐại Học Luật TPHCMD1, D3, D620.30
DHKĐại Học Kinh Tế – Đại Học Huế20.50
LPSĐại Học Luật TPHCMA0120.50
NHSĐại Học Ngân Hàng TPHCM20.50Hệ liên thông 15 điểm
DTTĐại Học Tôn Đức ThắngA120.50
DTTĐại Học Tôn Đức ThắngD120.50
DMSĐại Học Tài Chính MarketingA; A1; D120.75
BVHHọc Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông ( Phía Bắc )21.00
KSAĐại Học Kinh Tế TPHCMA00; A01; D0121.00
LPSĐại Học Luật TPHCMA0021.00
TMAĐại Học Thương MạiD0321.00
NHHHọc Viện Ngân Hàng21.09
TMAĐại Học Thương MạiD0121.25
TMAĐại Học Thương MạiA0021.25
DTTĐại Học Tôn Đức ThắngA21.25
DTTĐại Học Tôn Đức ThắngToán, Ngữ văn, Vật lí21.50
QSQĐại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM(Toán, Lý, Hoá),(Toán, Lý, Tiếng Anh),(Toán, Văn, Tiếng Anh)22.50
TMAĐại Học Thương MạiA0022.75
HTCHọc Viện Tài ChínhA00, A01, D0123.00
KHAĐại Học Kinh Tế Quốc Dân24.06Tiêu chí phụ 7.75
NTSĐại Học Ngoại Thương (phía Nam)A01; D0124.50Toán 9 điểm
NTHĐại Học Ngoại Thương ( Cơ sở phía Bắc )A0124.83Toán 8.25 điểm
NTHĐại Học Ngoại Thương ( Cơ sở phía Bắc )D0124.85Toán 8.25 điểm
NTSĐại Học Ngoại Thương (phía Nam)A0026.00Toán 9 điểm
NTHĐại Học Ngoại Thương ( Cơ sở phía Bắc )A0026.35Toán 8.25 điểm
DTMĐH Tài Nguyên môi trường TPHCM26.80
NHFĐại Học Hà NộiToán, Ngữ Văn, Tiếng Anh29.25Môn ngoại ngữ hệ số 2, đã bao gồm điểm ưu tiên

Điểm chuẩn và trường đào tạo Quản trị kinh doanh hệ cao đẳng

Mã ngành: C340101

Tên ngành: Quản trị kinh doanh

Số trường đào tạo: 34

Điểm thấp nhất: 9 điểm

Điểm cao nhất: 16 điểm

Danh sách trường đại học, cao đẳng đào tạo quản trị kinh doanh (hệ cao đẳng) – Dữ liệu năm 2016.

Mã trườngTên trườngMôn thi, khối thiĐiểm chuẩnGhi chú
DKQĐại học Tài Chính Kế ToánA00; A01; D019.00
DKKĐại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp10.00
DKKĐại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp10.00
DLAĐại Học Kinh Tế Công Nghiệp Long An10.00Khu vực Tây Bắc, Tây Nguyên, Tây Nam Bộ lấy 9 điểm
DSGĐại Học Công Nghệ Sài Gòn10.00Xét học bạ 16.5 điểm
SKNĐại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Nam Định10.0011 điểm với xét tuyển học bạ
DVTĐại Học Trà VinhA0010.25
DVTĐại Học Trà VinhA0110.25
DVTĐại Học Trà VinhD0110.25
DPQĐại Học Phạm Văn ĐồngA00; A01; D0110.50
THPĐại Học Hải Phòng11.25Xét học bạ lấy 16.5 điểm
DDICao Đẳng Công Nghệ Thông Tin – Đại Học Đà Nẵng11.25
CDHCao Đẳng Du Lịch Hà NộiD01; A00; A0112.00Xét học bạ lấy 21.5 điểm
DCGĐại Học Công Nghệ Thông Tin Gia Định(Toán, Vật lí, Hóa học), (Toán, Vật lí, Tiếng Anh 12), (Toán, Hóa học, Địa lí), (Ngữ văn, Sinh học, Địa lí)12.00
DKCĐại học Công Nghệ TPHCMA; A1; D1; C12.00
KTCĐại Học Kinh Tế -Tài Chính TPHCM12.00
DNUĐại Học Đồng Nai13.00
DVXĐại Học Công Nghệ Vạn Xuân(Toán, Lý, Hóa), (Toán,Văn, Anh), (Toán, Lý, Anh)13.0016.5 điểm đối với phương thức xét học bạ THPT
LDAĐại Học Công ĐoànA00;A01;D0113.50Nv2: 14
DVTĐại Học Trà VinhC0114.25
DQBĐại Học Quảng Bình15.50
CKDCao Đẳng Kinh Tế Đối Ngoại16.00
DDTĐại Học Dân Lập Duy TânTốt nghiệp THPT
CEAĐại học Kinh Tế Nghệ AnTốt nghiệp THPT
CMDCao Đẳng Thương Mại Và Du Lịch Hà NộiTốt nghiệp THPT, bổ túc
DADĐại Học Đông ÁTốt nghiệp THPT
DBDĐại Học Bình Dương(Toán, Vật lí, Hóa học), (Toán, Vật lí, Tiếng Anh), (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)Tốt nghiệp thpt
DCLĐại Học Cửu LongTốt nghiệp THPT
DHBĐại Học Quốc Tế Hồng BàngA, A1, C, D1Tốt nghiệp THPT
DQTĐại Học Quang TrungTốt nghiệp THPT
DYDĐại Học Yersin Đà LạtTốt nghiệp THPT
HDTĐại Học Hồng ĐứcTốt nghiệp THPT
KTDĐại Học Kiến Trúc Đà NẵngTốt nghiệp THPT
NTTĐại Học Nguyễn Tất ThànhTốt nghiệp THPT
SKHĐại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng YênTốt nghiệp thpt
SKHĐại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng YênA; A1; D1; Toán, Hóa, AnhTốt nghiệp THPT
XDTĐại Học Xây Dựng Miền TrungTốt nghiệp THPT
DCNĐại Học Công Nghiệp Hà NộiTốt nghiệp THPT
DTBĐại Học Thái BìnhTốt nghiệp THPT

Cơ hội việc làm ngành Quản trị kinh doanh

Sinh viên ra trường Có cơ hội làm việc tại tất cả các đơn vị/công ty trên cả nước (và quốc tế). Hầu hết các tổ chức đều có hoạt động kinh doanh, và với một lượng lớn các doanh nghiệp tại Việt Nam, cơ hội nghề nghiệp là không nhỏ. Với các kiến thức về chuyên môn, cùng các kỹ năng, bạn có thể đảm nhiệm nhiều vị trí công việc khác nhau liên quan đến hoạt động kinh doanh của tổ chức.

Gồm các chuyên ngành: Kinh doanh tổng hợp; Ngoại thương; Kế toán doanh nghiệp; Tài chính doanh nghiệp; Ngân hàng; Nhà hàng – Khách sạn; Lữ hành; Quản trị Doanh nghiệp thủy sản, Kinh doanh quốc tế. Quản trị kinh doanh: Quản trị Doanh nghiệp thủy sản , Kinh doanh quốc tế, Quản trị Chuỗi cung ứng, Quan hệ công chúng (PR), Marketing, Quản trị Tài chính doanh nghiệp,..

Dethikiemtra.com tổng hợp

0