Đề kiểm tra tiếng Anh 6 học kì 2 (Đề 7)

Đề kiểm tra 7 Sau khi làm xong bài tập ở mỗi bài, các em nhấp chuột vào Hiển thị đáp án để so sánh kết quả. Bài 1: Hoàn thành đoạn văn với các từ đã cho. ( 1 điểm ) big an has and Binh is ....(1) actor. He is tall. He ....(2) black ...

Đề kiểm tra 7

Sau khi làm xong bài tập ở mỗi bài, các em nhấp chuột vào Hiển thị đáp án để so sánh kết quả.

Bài 1: Hoàn thành đoạn văn với các từ đã cho. (1 điểm)

            big      an      has      and
  Binh is ....(1) actor. He is tall. He ....(2) black hair, a round face
....(3) brown eyes. He has a ....(4) house and a very beautiful car.
Hiển thị đáp án
1. an      2. has      3. and      4. big

Bài 2: Dựa vào đoạn văn ở Bài 1, em hãy đặt câu hỏi và trả lời. (2 điểm)

1. What / Binh / do?                  2. He / have / small house?
.........................             ............................
.........................             ............................
Hiển thị đáp án
1. What does Binh do?
   He is an actor.
2. Does he have a small house?
   No, he doesn't. He has a big house.

Bài 3: Sắp xếp các từ sau theo đúng trật tự câu. (2 điểm)

1. thirsty / hot / am / I / and / now.
2. food / is / her / favorite/ noodles.
3. drink / you / what / like / would / to?
4. there / kitchen / in / are / any / water / of / bottle / the?
Hiển thị đáp án
1. I'm hot and thirsty now.
2. Her favorite food is noodles.
3. What would you like to drink?
4. Are there any bottles of water in the kitchen?

Bài 4: Trả lời câu hỏi theo gợi ý đã cho. (2 điểm)

1. What are Minh and Nhi playing?
   ................... badminton.
2. Does your sister like shopping?
   Yes, ................... .
3. Do you have any egg?
   No, .................... .
4. Where is your school ?
   ................... Quang Trung Street.
Hiển thị đáp án
1. They are playing badminton.
2. Yes, she does.
3. No, I don't.
4. My school is on Quang Trung street.

Bài 5: Chia động từ. (2 điểm)

   Son (be) (1).... from Vietnam. He (speak) (2).... Vietnamese . He can
(speak) (3).... English, too. He (live) (4).... with his family in Ho Chi
Minh City. He often (go) (5).... to school on Sundays to practice his
English. Tomorrow (be) (6).... Sunday. He (walk ) (7).... to school
tomorrow. Now he (read ) (8).... a book.
Hiển thị đáp án
1. is     2. speaks   3. speak              4. lives
5. goes   6. is       7. is going to walk   8. is reading

Bài 6: Viết lại câu bằng các từ đã cho sẵn. (1 điểm)

1. That box is small.
--> That is ............ .
2. Your hair is longer than my hair.
--> My hair ............ .
Hiển thị đáp án
1. That is a small box. 
2. My hair is shorter than your hair.

Các Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 6 học kì 2

0