09/05/2018, 09:45

Đề kiểm tra Địa Lí 10 Chương 8 (Đề 9)

Câu hỏi trắc nghiệm Câu 1: (0.5 điểm) Ở các nước đang phát triển thì dầu mỏ chiếm bao nhiêu % trữ lượng thế giới? A. Khoảng 55% B. Khoảng 60% C. Khoảng 70% D. Khoảng 80% Câu 2: (0,5 điểm) Trên thế giới thì khu vực nào sau đây có trữ lượng khí đốt ...

Câu hỏi trắc nghiệm

Câu 1: (0.5 điểm) Ở các nước đang phát triển thì dầu mỏ chiếm bao nhiêu % trữ lượng thế giới?

A. Khoảng 55%      B. Khoảng 60%

C. Khoảng 70%      D. Khoảng 80%

Câu 2: (0,5 điểm) Trên thế giới thì khu vực nào sau đây có trữ lượng khí đốt nhiều nhất?

A. Các nước Đông Nam Á

B. Khu vực châu Phi

C. Khu vực Trung Đông

D. Khu vực châu Mĩ – Latinh

Câu 3: (0,5 điểm) Hãy điền mũi tên bảng sau:

Quặng kim loại màu Trữ lượng nhiều ở các nước

1. Niken

2. Kẽm

A. Ca-na-da, Ô-xtrây-li-a, Hoa Kì, Ấn Độ

B. Hoa Kì, Hàn Quốc, Đức, Pháp

C. Liên bang Nga, Ca-na-da, Ô-xtrây-li-a, Cuba

Câu 4: (0,5 điểm) Trên thế giới điện lực được sản xuất từ nhiều nguồn khác nhau trong đó nhiệt điện chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm?

A. Khoảng 56%      B. Khoảng 64%

C. Khoảng 70%      D. Các ý trên sai

Câu 5: (0,5 điểm) Hiện nay thủy điện chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm trong các nguồn sản xuất điện?

A. Khoảng 10%      B. Khoảng 15%

C. Khoảng 18%      D. Khoảng 25%

Câu 6: (0,5 điểm) Trên thế giới sản lượng thép được sản xuất hàng năm khoảng bao nhiêu?

A. Khoảng 500 triệu tấn

B. Khoảng 560 triệu tấn

C. Khoảng 650 triệu tấn

D. Khoảng 800 triệu tấn

Câu hỏi tự luận

Câu 1: (4 điểm) Hãy điền vào bảng: sản lượng và các nước sản xuất kim loại màu:

Kim loại màuSản lượng khai thác (triệu tấn/năm) Nêu ba nước sản xuất nhiều nhất (thứ tự: 1-2-3)
Bô-xít
Đồng
Niken
Kẽm

Câu 2: (3 điểm) Cho bảng số liệu sản lượng than và dầu mỏ trên thế giới thời kì 1950 – 2003 (đơn vị: triệu tấn)

Năm 1950 1960 1970 1980 1990 2003
Than 1820 2603 2936 3770 3387 5300
Dầu mỏ 523 1052 2336 3066 3331 3904

Vẽ biểu đồ hình cột và nhận xét.

Đáp án và thang điểm

Câu hỏi trắc nghiệm

Câu hỏi 123456
Đáp ánD B 1/C,2/A B C D

Câu hỏi tự luận

Câu 1: (4 điểm) Điền vào bảng:

Kim loại màu Sản lượng khai thác (triệu tấn/năm) Nêu ba nước sản xuất nhiều nhất (thứ tự: 1-2-3)
Bô-xít Khoảng 25 triệu tấn Hoa Kì, Liên bang Nga, Ca-na-da
Đồng Khoảng 15 triệu tấn Chi-lê, Hoa Kì, Ca-na-da
Niken Khoảng 1,1 triệu tấn Liên bang Nga, Ca-na-da, Ô-xtrây-li-a
Kẽm Khoảng 7,0 triệu tấn Ca-na-da, Ô-xtrây-li-a, Pê-ru

Câu 2: (3 điểm)

* Vẽ biểu đồ

Đề kiểm tra Địa Lí 10 | Đề thi Địa Lí 10

* Nhận xét:

- Sản lượng than và dầu mỏ đều tăng.

- Sản lượng than tăng 2,9 lần.

- Sản lượng dầu mỏ tăng 7,4 lần.

- Sản lượng dầu mỏ tăng nhanh hơn sản lượng than.

Các Đề kiểm tra Địa Lí 10 | Đề thi Địa Lí 10

0