08/05/2018, 18:05

Đề kiểm tra 15 phút Vật Lí 8 Học kì 1 (Đề 8)

Phần trắc nghiệm Câu 1: Chọn phương án sai . A. Áp suất ti lệ với diện tích bị ép (khi áp lực không đổi). B. Áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép C. Áp suất tỉ lệ với áp lực (khi diện tích bị ép không đổi). D. Áp suất là độ lớn áp lực trên một ...

Phần trắc nghiệm

Câu 1: Chọn phương án sai.

A. Áp suất ti lệ với diện tích bị ép (khi áp lực không đổi).

B. Áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép

C. Áp suất tỉ lệ với áp lực (khi diện tích bị ép không đổi).

D. Áp suất là độ lớn áp lực trên một đơn vị diện tích bị ép.

Câu 2: Một ô tô vận tải có khối lượng 1,5 tấn. Xe có bốn bánh. Mỗi bánh có diện tích tiếp xúc vói mặt đất bằng 100cm2. Áp suất tác dụng lên mặt đất dưới các lốp xe là

A. 6000Pa.    B. 375Pa.     C. 375000Pa.    D. 1462Pa.

Câu 3: Công thức tính áp suất p là

A. p = F.s    B. p = F/s

C. p = A/t    D. Cả B và C đều đúng

Trong đó F là lực ép tác dụng vuông góc với bề mặt bị ép có diện tích là s. A là công của lực F tác dụng làm di chuyển vật quãng đường s trong thòi gian t.

Câu 4: Hai bình hình trụ a và b thông nhau, có khoá K ở ống nối đáy hai bình. Bình a có thể tích lớn hơn. Khi khoá K đóng, hai bình chứa cùng một lượng nước. Khi mở khoá K, có hiện tượng gì xảy ra?

A. Nước chảy từ bình a sang bình b.

B. Nước chảy từ bình b sang bình a.

C. Nước chảy đồng thời từ bình a sang bình b và từ bình b sang bình a

D. Nước không chảy từ bình nọ sang bình kia.

Đề kiểm tra Vật Lí 8

Câu 5: So sánh áp suất tại bốn điểm A, B, C, D trong hình vẽ bên. Quan hệ nào dưới đây là đúng?

A. pD < pC < pA < pB

B. pD = pA < pC > pB

C. pA > pD > pC > pB

D. pD = pA < pC < pB

Đề kiểm tra Vật Lí 8

Câu 6: Bình thường áp suất khí quyển có giá trị vào khoảng

A. 76cm    B. 76cmHg    C. 76N/m2    D. 760cmHg

Câu 7: Một kích thuỷ lực (con đội) với pittông nhỏ và pittông lớn làn lượt có diện tích băng 0,5m2 và 6m2. Độ lợi cơ học của thiết bị (được định nghĩa bàng tỉ số lực ở pittông lớn ưên lực tác dụng lên pittông nhỏ) bằng

A. 1,2    B. 6, 5.    C. 3.    D. 12.

Câu 8: Trường hợp nào sau đây không có áp lực?

A. Lực của búa đóng vào đinh.

B. Trong lượng cùa vật.

C. Lực của vợt tác dụng vào quả bóng

D. Lực kéo một vật lên cao.

Câu 9: Một người nặng 60kp đứng lên sàn nhà bằng hai chân. Biết diện tích mỗi bàn chân là 3dm2. Áp suất người ấy tác dụng lên sàn nhà là

A. 2000N/m2    B. 20.000N/m2    C. 10.000N/m2    D. 100.000N/m2

Câu 10: Một cột nước cao 75cm ở trạng thái cân bằng với cột chất lỏng cao 30cm như ở hình vẽ. Trọng lượng riêng của nước bằng 104 N/m3.

Trọng lượng riêng cùa chất lỏng bằng

A. 2,5.103 N/m3

B. 2,5.104 N/m3 c.

C. 0,4.104 N/m3

D. 0,4.103 N/m3

Đề kiểm tra Vật Lí 8

Đáp án và hướng dẫn giải

Câu 1: A

Áp suất p = F/S. Vậy khi áp lực không đổi, áp suầt tỉ lệ nghịch với diện tích bị ép.

Câu 2: C

Áp suất p = F/S . Ta có F = p = 10m = 15000N, S = 4s = 400cm2 = 0,04m2

Áp suất p = F/S = 15000/0,04 = 375000Pa

Câu 3: B

Công thức tính áp suất là p = F/S

Câu 4: B

Hai bình chứa cùng một lượng nước nên mực nước ở b cao hơn ở a. Khi mở khoá K, nước chảy từ bình b sang bình a.

Câu 5: D

Áp suất phụ thuộc độ sâu nên pB lớn nhất, pC thứ nhì và pA = pD bé nhất, vậy ta có: pD = pA < pC < pB

Câu 6: D

Bình thường áp suất khí quyển (ở độ cao mực nước biển) có giá trị vào khoảng là 76cmHg.

Câu 7: D

Khi dùng máy ép thuỷ lực, áp suất hai bên bằng ta có F1/S1 = F2/S2

Suy ra

Đề kiểm tra Vật Lí 8

Câu 8: D

Lực kéo một vật lên cao không phải là áp lực nên trường hợp đó không có áp lực

Câu 9: C

Trọng lượng người đó P = 10m = 10.60 = 600N

Diện tích S = 2s = 6dm2 = 0,06m2

Áp suất người ấy tác dụng lên sàn nhà là:

P = F/S = 600/0,06 = 10.000Pa

Câu 10: B

Áp suất hai bên ở đáy bàng nhau ta có d1.h1 = d2.h2

Các đề kiểm tra Vật lí 8 có đáp án

0