09/05/2018, 15:33

Đề kiểm tra 15 phút Sinh 12 Học kì 2 (Trắc nghiệm - Tự luận 3)

Đề kiểm tra Học kì 2 - Năm học .... Môn Sinh học 12 Thời gian: 15 phút A. Phần trắc nghiệm (4 điểm) Câu 1: Số lượng cá thể của một quần thể trên một đơn vị thể tích hay diện tích được gọi là: A. kích thước của quần thể B. kiểu phân bố của quần thể C. mật độ của ...

Đề kiểm tra Học kì 2 - Năm học ....

Môn Sinh học 12

Thời gian: 15 phút

A. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

Câu 1: Số lượng cá thể của một quần thể trên một đơn vị thể tích hay diện tích được gọi là:

A. kích thước của quần thể

B. kiểu phân bố của quần thể

C. mật độ của quần thể

D. cấu trúc của quần thể

Câu 2: Giữa các sinh vật cùng loài có hai mối quan hệ nào sau đây?

A. Hỗ trợ và cạnh tranh

B. Quần tụ và hỗ trợ

C. Cạnh tranh và ức chế

D. Hỗ trợ và đối kháng

Câu 3: Mối quan hệ giữa cá ép và cá lớn sống ở biển là quan hệ gì?

3

A. Cộng sinh

B. Hợp tác

C. Ức chế cảm nhiễm

D. Hội sinh

Câu 4: Trong kỉ Pecmơ quyết khổng lồ bị tiêu diệt vì:

A. Bị cây hạt trần cạnh tranh

B. Sự phát triển nhanh chóng bò sát ăn cỏ

C. Biến động địa chất, khí hậu khô và lạnh hơn, một số vùng khô rõ rệt

D. Sự xuất hiện của bò sát răng thú

Câu 5: Các dấu hiệu đặc trưng cơ bản của quần thể là

A. cấu trúc giới tính, cấu trúc tuổi, sự phân bố các thể, mật độ cá thể, sức sinh sản, sự tử vong, kiểu tăng trưởng.

B. sự phân bố các thể, mật độ cá thể, sức sinh sản, sự tử vong, kiểu tăng trưởng

C. cấu trúc giới tính, cấu trúc tuổi, sự phân bố các thể, sức sinh sản, sự tử vong.

D. độ nhiều, sự phân bố các thể, mật độ cá thể, sức sinh sản, sự tử vong, kiểu tăng trưởng.

Câu 6: Những con voi trong vườn bách thú là

A. quần thể.

B. tập hợp cá thể voi.

C. quần xã.

D. hệ sinh thái.

Câu 7: Khi loài ưu thế "tự đào huyệt chôn mình" thì loài nào sau đây chiếm vị trí của loài ưu thế?

A. Loài đặc trưng

B. Loài thứ yếu

C. Loài chủ chốt

D. Loài đặc hữu

Câu 8: Kích thước của quần thể sinh vật là

A. số lượng cá thể phân bố trong khoảng không gian của quần thể.

B. số lượng cá thể trên một đơn vị diện tích hay thể tích của quần thể.

C. số lượng các cá thể (hoặc khối lượng hoặc năng lượng tích lũy trong các cá thể) phân bố trong khoảng không gian của quần thể.

D. số lượng cá thể nhiều nhất mà quần thể có thể đạt được, phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường.

B. Phần tự luận (6 điểm)

Hãy giải thích các khái niệm sau: mức độ sinh sản, mức độ tử vong, mức độ xuất cư, mức độ nhập cư.

Đáp án và thang điểm

A. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm

1 2 3 4 5 6 7 8
C A D C A B B C

B. Phần tự luận (6 điểm)

- Mức độ sinh sản là số lượng cá thể của quần thể được sinh ra trong một đơn vị thời gian. (1,5 điểm)

- Mức độ tử vong là số lượng cá thể của quần thể bị chết đi trong một đơn vị thời gian. (1,5 điểm)

- Mức độ xuất cư là số lượng cá thể rời bỏ quần thể đến sống ở quần thể lân cận hoặc đến nơi sống mới trong một đơn vị thời gian. (1,5 điểm)

- Mức độ nhập cư là số lượng cá thể nằm ngoài quần thể chuyển đến sống trong quần thể trong một đơn vị thời gian. (1,5 điểm)

Tham khảo các Đề kiểm tra Sinh học lớp 12 có đáp án và thang điểm

0