08/05/2018, 14:45

Đề kiểm tra 1 tiết Sinh 7 Học kì 2 (Trắc nghiệm - Tự luận 4)

Đề kiểm tra Học kì 2 - Năm học .... Môn Sinh học 7 A. Phần trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1: Hệ hô hấp của chim bồ câu có mấy túi khí ? A. 6 B. 9 C. 7 D. 5 Câu 2: Các đại diện của bộ Cú và bộ Cắt giống nhau ở đặc điểm nào sau đây ? A. Chân có màng bơi ...

Đề kiểm tra Học kì 2 - Năm học ....

Môn Sinh học 7

A. Phần trắc nghiệm (3 điểm)

Câu 1: Hệ hô hấp của chim bồ câu có mấy túi khí ?

A. 6

B. 9

C. 7

D. 5

Câu 2: Các đại diện của bộ Cú và bộ Cắt giống nhau ở đặc điểm nào sau đây ?

A. Chân có màng bơi nối liền 3 ngón trước

B. Cánh ngắn, tròn

C. Chuyên săn mồi về ban đêm

D. Mỏ quặp

Câu 3: Loại chim nào dưới đây thường được huấn luyện để săn mồi ?

A. Chim sẻ

B. Chim uyên ương

C. Chim chào mào

D. Chim ưng

Câu 4: Ở thỏ, loại cơ nào dưới đây không tham gia vào quá trình thông khí ở phổi ?

A. Cơ bóng đái

B. Cơ liên sườn

C. Cơ hoành

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 5: Động vật nào dưới đây vừa ở nước, vừa ở cạn ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Ếch

C. Chim cánh cụt

D. Thú mỏ vịt

Câu 6: Khi nói về đặc điểm chung của bộ Dơi, điều nào sau đây là đúng ?

A. Cánh phủ lông vũ

B. Đuôi dài

C. Chân yếu

D. Không có răng

Câu 7: Động vật nào dưới đây là đại diện của bộ Guốc chẵn ?

A. Dê

B. Ngựa

C. Lừa

D. Tê giác

Câu 8: Loài động vật nào dưới đây không có răng ?

A. Cá voi xanh

B. Tất cả các phương án còn lại

C. Rùa núi vàng

D. Chim bồ câu nhà

Câu 9: Động vật nào dưới đây thích nghi với lối sống đơn độc ?

A. Chó sói

B. Tê giác

C. Voi

D. Linh dương

Câu 10: Các đại diện của bộ Linh trưởng có đặc điểm nào dưới đây ?

A. Bàn tay 5 ngón, ngón cái đối diện với các ngón còn lại

B. Ăn động vật là chủ yếu

C. Thích nghi với lối sống chui luồn trong hang hốc

D. Tất cả các phương án còn lại

B. Phần tự luận (7 điểm)

Câu 1: Trình bày những đặc điểm chung của lớp Chim. (3 điểm)

Câu 2: Nêu những điểm khác biệt trong đời sống và sự sinh sản của thỏ hoang với thằn lằn bóng đuôi dài. (4 điểm)

Đáp án và thang điểm

A. Phần trắc nghiệm (3 điểm)

1 2 3 4 5
B D D A A
6 7 8 9 10
C A B B A

B. Phần tự luận (7 điểm)

Câu 1: Đặc điểm chung của lớp Chim :

- Có lông vũ (0,5 điểm)

- Chi trước biến đổi thành cánh (0,5 điểm)

- Hàm trên có mỏ sừng bao bọc(0,25 điểm)

- Phổi có mạng lưới ống khí và túi khí (0,25 điểm)

- Tim 4 ngăn, máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi (0,25 điểm)

- Có thận sau (0,25 điểm)

- Hệ tiêu hóa phân hóa mạnh (0,25 điểm)

- Đẻ trứng, trứng có màng dai và vỏ đá vôi bao bọc (0,5 điểm)

- Là động vật hằng nhiệt (0,25 điểm)

Câu 2: Những điểm khác biệt trong đời sống và sự sinh sản của thỏ hoang với thằn lằn bóng đuôi dài :

Nội dung so sánh Thằn lằn Thỏ hoang
Nơi sống và tập tính - Ưa sống ở những nơi khô ráo, thảm thực vật không quá rậm rạp. Sống trong những hang đất tự nhiên (không có tập tính đào hang) - Ưa sống ở ven rừng, trong các bụi rậm. Có tập tính đào hang
Thời gian hoạt động trong ngày - Kiếm ăn vào ban ngày - Kiếm ăn chủ yếu về buổi chiều và ban đêm
Thức ăn và tập tính ăn - Con mồi chủ yếu là sâu bọ, ăn bằng cách nuốt chửng - Thức ăn là thực vật : cỏ, lá, củ…, ăn theo lối gặm nhấm
Sinh sản - Đẻ trứng - Đẻ con (thai sinh)

(Có 4 ý so sánh, trả lời đúng 1 ý được 1 điểm)

Tham khảo các Đề kiểm tra Sinh học lớp 7 có đáp án và thang điểm

0