08/05/2018, 11:47

Đề kiểm tra 1 tiết Sinh 6 Học kì 2 (Trắc nghiệm 1)

Đề kiểm tra Học kì 2 - Năm học .... Môn Sinh học 6 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề gồm 30 câu trắc nghiệm) Câu 1: (0,3 điểm) Hạt phấn của những loài hoa thụ phấn nhờ gió có đặc điểm nào sau đây ? A. Số lượng nhiều, nhỏ và nhẹ B. To và có gai C. Phủ bên ngoài bởi ...

Đề kiểm tra Học kì 2 - Năm học ....

Môn Sinh học 6

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề gồm 30 câu trắc nghiệm)

Câu 1: (0,3 điểm) Hạt phấn của những loài hoa thụ phấn nhờ gió có đặc điểm nào sau đây ?

A. Số lượng nhiều, nhỏ và nhẹ

B. To và có gai

C. Phủ bên ngoài bởi chất dính

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 2: (0,3 điểm) Loài hoa nào dưới đây thụ phấn chủ yếu nhờ sâu bọ ?

A. Hoa phi lao

B. Hoa lúa

C. Hoa cỏ lau

D. Hoa mai

Câu 3: (0,3 điểm) Hoa thụ phấn nhờ gió và hoa thụ phấn nhờ sâu bọ khác nhau ở phương diện nào sau đây ?

A. Cấu tạo nhị hoa

B. Cấu tạo bao hoa

C. Tất cả các phương án còn lại

D. Đặc điểm của hạt phấn

Câu 4: (0,4 điểm) Sinh sản có hiện tượng thụ tinh là

A. sinh sản đơn tính.

B. sinh sản sinh dưỡng.

C. sinh sản vô tính.

D. sinh sản hữu tính.

Câu 5: (0,3 điểm) Sau khi thụ phấn thì mỗi hạt phấn sẽ hút nhầy ở đầu nhuỵ trương lên và nảy mầm thành

A. ống phấn.

B. phôi.

C. hợp tử.

D. noãn.

Câu 6: (0,3 điểm) Dựa vào số lượng hạt trong mỗi quả, em hãy cho biết quả nào dưới đây không cùng nhóm với những quả còn lại ?

A. Quả gấc

B. Quả bơ

C. Quả hồng xiêm

D. Quả ổi

Câu 7: (0,3 điểm) Quả nào dưới đây vẫn còn vết tích của đài ?

A. Quả thị

B. Quả phật thủ

C. Quả dưa gang

D. Quả mướp

Câu 8: (0,4 điểm) Nhóm quả hạch không bao gồm

A. quả xoài.

B. quả táo ta.

C. quả dừa.

D. quả bông.

Câu 9: (0,4 điểm) Loại hạt nào dưới đây thực chất là quả ?

A. Hat chanh

B. Hạt lúa

C. Hạt lạc

D. Hạt me

Câu 10: (0,3 điểm) Quả nào dưới đây khi chín thì vỏ nứt ra ?

A. Quả cải

B. Quả roi

C. Quả bồ kết

D. Quả thìa là

Câu 11: (0,4 điểm) Phôi của loại hạt nào dưới đây chỉ có 1 lá mầm ?

A. Hạt kê

B. Hạt bưởi

C. Hạt đậu nành

D. Hạt gấc

Câu 12: (0,4 điểm) Hạt nào dưới đây không có phôi nhũ ?

A. Hạt lạc

B. Hạt ngô

C. Hạt lúa

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 13: (0,4 điểm) Quả nào dưới đây có khả năng tự phát tán ?

A. Quả đậu bắp

B. Quả chuối

C. Quả bồ công anh

D. Quả chò

Câu 14: (0,3 điểm) Quả nào dưới đây có hình thức phát tán khác với những loại quả còn lại ?

A. Quả chò

B. Quả trâm bầu

C. Quả ké đầu ngựa

D. Quả bồ công anh

Câu 15: (0,4 điểm) Quả chi chi có hình thức phát tán tương tự với loại quả nào sau đây ?

A. Quả bồ công anh

B. Quả chò

C. Quả xấu hổ

D. Quả cải

Câu 16: (0,3 điểm) Khi dội nước sôi vào hạt đậu đen, sau đó đặt chúng vào đĩa có chứa bông ẩm thì sau một thời gian, hạt có nảy mầm hay không ? Vì sao ?

A. Nảy mầm bình thường vì điều kiện thí nghiệm là cực thuận

B. Không nảy mầm vì hạt đã chết khi chúng ta dội nước sôi vào chúng

C. Nảy mầm bình thường vì hạt đậu xanh có khả năng chịu được nền nhiệt cao

D. Không nảy mầm vì hạt đậu xanh chỉ nảy mầm trong điều kiện khô ráo

Câu 17: (0,3 điểm) Để tạo điều kiện cho hạt hô hấp thuận lợi, chúng ta cần lưu ý điều nào sau đây ?

A. Phải làm đất thật tơi, xốp trước khi gieo hạt

B. Phải tưới nước thường xuyên cho hạt mới gieo

C. Phải che phủ rơm rạ cho hạt

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 18: (0,3 điểm) Đặc điểm nào dưới đây chỉ có ở cây có hoa mà không có ở các nhóm thực vật khác ?

A. Có quả

B. Có mạch dẫn

C. Thân gỗ

D. Sống trên cạn

Câu 19: (0,3 điểm) Cây nào dưới đây không có hoa ?

A. Cây cà phê

B. Cây dương xỉ

C. Cây cải bắp

D. Cây su hào

Câu 20: (0,3 điểm) Cây nào dưới đây có quả thực sự ?

A. Cây rêu

B. Cây thông

C. Cây tre

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 21: (0,3 điểm) Em hãy cho biết tên gọi chung của quả chanh, quả cam, quả cà chua, quả nho, quả ổi….

A. Quả khô không nẻ

B. Quả khô nẻ

C. Quả hạch

D. Quả mọng

Câu 22: (0,3 điểm) Loài thực vật nào dưới đây thường sống trôi nổi trên mặt nước ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Lục bình

C. Bèo tấm

D. Bèo vảy ốc

Câu 23: (0,3 điểm) Cây nào dưới đây thường sống ở vùng ngập mặn ?

A. Cây sưa

B. Cây đước

C. Cây khộp

D. Cây hông

Câu 24: (0,3 điểm) Cỏ lạc đà thường sống ở đâu ?

A. Vùng trung du

B. Vùng ven biển

C. Vùng hoang mạc

D. Đồng cỏ hàn đới

Câu 25: (0,4 điểm) Rong mơ có màu gì ?

A. Màu đỏ tía

B. Màu vàng nghệ

C. Màu xanh lục

D. Màu nâu

Câu 26: (0,4 điểm) Loại tảo nào dưới đây có cấu tạo đơn bào ?

A. Tảo silic

B. Tảo vòng

C. Tảo sừng hươu

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 27: (0,3 điểm) Đặc điểm nào dưới đây có ở rêu ?

A. Thân phân nhánh

B. Thường sống ở nơi khô ráo

C. Thân có mạch dẫn

D. Chưa có rễ chính thức

Câu 28: (0,4 điểm) Rêu sinh sản theo hình thức nào ?

A. Sinh sản bằng bào tử

B. Sinh sản bằng cách nảy chồi

C. Sinh sản bằng hạt

D. Sinh sản sinh dưỡng

Câu 29: (0,3 điểm) Rau bợ là đại diện của nhóm thực vật nào ?

A. Quyết

B. Rêu

C. Hạt kín

D. Hạt trần

Câu 30: (0,3 điểm) Trong vòng đời phát triển của dương xỉ, từ bào tử sẽ phát triển trực tiếp thành

A. cây dương xỉ con.

B. túi bào tử.

C. nguyên tản.

D. thể giao tử cái.

Đáp án và thang điểm

1 2 3 4 5 6
A D C D A B
7 8 9 10 11 12
A D B A A A
13 14 15 16 17 18
A C D B A A
19 20 21 22 23 24
B C D A B C
25 26 27 28 29 30
D A D A A C

Tham khảo các Đề kiểm tra Sinh học lớp 6 có đáp án và thang điểm

0