Danh từ đếm được và danh từ không đếm được trong tiếng Anh (Phần 1)

Danh từ (tiếng Anh là noun) là từ hoặc nhóm từ dùng để chỉ một người, một vật, một sự việc, một tình trạng hay một cảm xúc. Một cách phân loại khác của danh từ là dựa trên quan điểm đếm được hay không đếm được. Danh từ đếm được trong tiếng Anh Danh từ đếm được là loại danh từ ...

Danh từ (tiếng Anh là noun) là từ hoặc nhóm từ dùng để chỉ một người, một vật, một sự việc, một tình trạng hay một cảm xúc.

Một cách phân loại khác của danh từ là dựa trên quan điểm đếm được hay không đếm được.

Danh từ đếm được trong tiếng Anh

Danh từ đếm được là loại danh từ mà chúng ta có thể trực tiếp đếm xem số lượng của người hay sự vật ấy là bao nhiêu.

Phần lớn danh từ chỉ người, sự vật, sự việc cụ thể đều là thuộc loại danh từ đếm được. Chẳng hạn như bạn có thể nói một cô gái, một cậu bé, hay một cái ghế, …

Ví dụ

 
girl, picture, cat, chair, tree, apple

Bởi vì với những danh từ này, bạn có thể nói a girl, a cat, a tree, …

Chú ý: Chúng ta không thể dùng danh từ số ít một mình.

Danh từ không đếm được trong tiếng Anh

Danh từ không đếm được là loại danh từ mà chúng ta không thể đếm xem số lượng của nó trực tiếp là bao nhiêu. Muốn đếm được loại danh từ này bạn phải sử dụng đơn vị đo lường thích hợp. Chẳng hạn như kg, lít, nhiều, ít, …

Phần lớn danh từ trừu tượng đều thuộc loại không đếm được.

 
music, rice, money, bread, gold, blood

Ví dụ

Trước các danh từ không đếm được, bạn không thể sử dụng a/an hay một từ chỉ số lượng. Thay vào đó, bạn sử dụng some, much, the, ...

 
some gold, the music, much excitement

Phần tiếp theo mình sẽ trình bày chi tiết về danh từ không đếm được trong tiếng Anh cũng như một số lưu ý khi sử dụng loại danh từ này.

A. Danh từ không đếm được có thể là:

Các danh từ không đếm được là luôn luôn ở dạng số ít và KHÔNG được sử dụng với a/an:

 
I don't want (any) advice or help. I want (some) information. 
He has had no experience in this sort of work.

B. Các danh từ không đếm được thường được đặt trước bởi các từ some, any, no, a little, … hoặc bởi các danh từ như bit, piece, slice, … + of:

Ví dụ

 
a bit of news
 a grain of sand
 a pot of jam
 a cake of soap
 a pane of glass
 a sheet of paper
 a drop of oil
 a piece of advice

C, Một số trường hợp đặc biệt

Trong một số trường hợp cụ thể, nhiều danh từ ở các nhóm trên có thể được sử dụng là danh từ số ít và có thể đặt a/an đằng trước. Bạn theo dõi một số ví dụ dưới đây.

D, Một số danh từ trừu tượng có thể được sử dụng với a/an và mang nghĩa số ít trong một số trường hợp cụ thể:

E, Các danh từ fear/fears, hope/hopes, suspicion/suspicions

Các danh từ không đếm được này có thể được sử dụng với mệnh đề that mà được giới thiệu bởi từ there:

 
There is a fear/There are fears that he has been murdered.
We can also have a suspicion that . . .

Sử dụng mạo từ a/an với danh từ đếm được và danh từ không đếm được

Sử dụng some/any với danh từ đếm được và danh từ không đếm được

Bài tập Danh từ không đếm được và danh từ đếm được

Để làm bài tập Danh từ không đếm được và danh từ đếm được, mời bạn click chuột vào chương: .

Các loạt bài

0