05/06/2018, 22:31

Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên công bố phương án tuyển sinh 2017

1. Phạm vi tuyển sinh Trường tuyển sinh trong phạm vi cả nước. 2. Phương thức tuyển sinh Nhà trường tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2017. 3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận đăng ký xét tuyển 3.1. Điều kiện ĐKXT Thí sinh đã tốt nghiệp THPT theo ...

1. Phạm vi tuyển sinh

Trường tuyển sinh trong phạm vi cả nước.

2. Phương thức tuyển sinh

Nhà trường tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2017.

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận đăng ký xét tuyển  

3.1. Điều kiện ĐKXT

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên hoặc trung cấp; có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành và các điều kiện dự tuyển khác theo Qui chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính qui hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

3.2. Ngưỡng điểm nhận hồ sơ ĐKXT

Dựa trên ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GDĐT quyết định, Nhà trường sẽ xác định ngưỡng điểm xét tuyển đối với từng ngành tuyển sinh.

- Quy định chêch lệch điểm xét giữa các tổ hợp: Các tổ hợp đều có mức ưu tiên về điểm như nhau.

- Điểm xét tuyển và các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển:

+ Điểm xét tuyển là tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp ĐKXT theo thang điểm 10 và được làm tròn đến 0,25; cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực;

+ Đối với các thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách trúng truyển thì thứ tự ưu  ưu tiên như sau: (1) ưu tiên thí sinh có 3 môn trong tổ hợp xét tuyển có điểm từ 5,0 trở lên; (2) ưu tiên môn toán trong tổ hợp ĐKXT; (3) ưu tiên thí sinh có nguyện vọng cao hơn.

+ Các thí sinh trúng tuyển có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp trung học tại các tỉnh thuộc khu vực Tây Bắc, Tây Nguyên, Tây Nam Bộ có tổng điểm 3 môn thi trong tổ hợp ĐKXT thấp hơn 1,0 điểm so với ngưỡng điểm quy định của Bộ GDĐT sẽ phải học bổ sung kiến thức một học kỳ trước khi vào học chính thức.

4. Tổ chức tuyển sinh

4.1. Thời gian nhận ĐKXT

Thời gian, các đợt nhận hồ sơ ĐKXT thực hiện theo quy định chung của Bộ GD& ĐT.

4.2. Hình thức nhận ĐKXT

+ Trong xét tuyển đợt 1, thí sinh nộp phiếu ĐKXT cùng với hồ sơ đăng ký dự thi THPT quốc gia theo quy định của sở GDĐT kèm theo lệ phí ĐKXT. Trong các đợt xét tuyển bổ sung, thí sinh thực hiện ĐKXT và nộp lệ phí theo quy định của trường;

+ Sau khi có kết quả thi THPT quốc gia, thí sinh được điều chỉnh nguyện vọng  ĐKXT một lần trong thời gian quy định, bằng phương thức trực tuyến hoặc trực tiếp tại nơi đăng ký dự thi;

4.3. Lệ phí tuyển sinh

- Lệ phí xét tuyển đợt 1 thực hiện theo theo quy định của Bộ giáo dục và đào tạo;

- Lệ phí xét tuyển đợt bổ sung dự kiến 30.000 đồng/ thí sinh.

5. Thông tin về ngành đào tạo/ chỉ tiêu/ tổ hợp môn xét tuyển/ thi tuyển

STT Trình độ đào tạo Mã ngành Ngành học Chỉ tiêu (dự kiến) Tổ hợp môn xét tuyển 1 Tổ hợp môn xét tuyển 2 Tổ hợp môn xét tuyển 3 Tổ hợp môn xét tuyển 4
Theo xét KQ thi THPT QG Theo phương thức khác Tổ hợp môn Môn chính Tổ hợp môn Môn chính Tổ hợp môn Môn chính Tổ hợp môn Môn chính
1 Trình độ đại học 52905218 Kỹ thuật Cơ khí - Chương trình tiên tiến
Chương trình tiên tiến học bằng tiếng Anh
70 1 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán Toán, Hóa học, Tiếng Anh Toán
2 Trình độ đại học 52905228 Kỹ thuật Điện - Chương trình tiên tiến
Chương trình tiên tiến học bằng tiếng Anh
70 1 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán Toán, Hóa học, Tiếng Anh Toán
3 Trình độ đại học 52520103 Kỹ thuật cơ khí
Gồm các chuyên ngành:Thiết kế và chế tạo cơ khí; Cơ khí chế tạo máy; Kỹ thuật gia công tạo hình; Cơ khí động lực
350 1 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán Toán, Hóa học, Tiếng Anh Toán
4 Trình độ đại học 52520114 Kỹ thuật cơ - điện tử
Chuyên ngành: Cơ điện tử
240 1 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán Toán, Hóa học, Tiếng Anh Toán
5 Trình độ đại học 52520309 Kỹ thuật vật liệu
Kỹ thuật vật liệu
30 1 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán Toán, Hóa học, Tiếng Anh Toán
6 Trình độ đại học 52520201 Kỹ thuật điện, điện tử
Gồm các  Chuyên ngành: Hệ thống điện; Thiết bị điện; Kỹ thuật điện
240 1 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán Toán, Hóa học, Tiếng Anh Toán
7 Trình độ đại học 52520207 Kỹ thuật điện tử, truyền thông
Gồm các chuyên ngành: Kỹ thuật điện tử;  Điện tử viễn thông
100 1 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán Toán, Hóa học, Tiếng Anh Toán
8 Trình độ đại học 52520214 Kỹ thuật máy tính
Chuyên ngành: Tin học công nghiệp
40 1 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán Toán, Hóa học, Tiếng Anh Toán
9 Trình độ đại học 52520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
Gồm các chuyên ngành: Tự động hóa xí nghiệp công nghiệp; Kỹ thuật điều khiển
300 1 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán Toán, Hóa học, Tiếng Anh Toán
10 Trình độ đại học 52580201 Kỹ thuật công trình xây dựng
Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp
50 1 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán Toán, Hóa học, Tiếng Anh Toán
11 Trình độ đại học 52580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
30 1 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán Toán, Hóa học, Tiếng Anh Toán
12 Trình độ đại học 52520320 Kỹ thuật môi trường
Kỹ thuật môi trường
40 1 Toán, Vật Lý, Hóa học Hóa Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán Toán, Hóa học, Sinh học  Hóa Toán, Hóa học, Tiếng Anh Hóa
13 Trình độ đại học 52510202 Công nghệ chế tạo máy
Chuyên ngành: Công nghệ gia công cắt gọt
70 1 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán Toán, Hóa học, Tiếng Anh Toán
14 Trình độ đại học 52510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
Chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện
70 1 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán Toán, Hóa học, Tiếng Anh Toán
15 Trình độ đại học 52510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô
Chuyên ngành: Công nghệ ô tô
120 1 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán Toán, Hóa học, Tiếng Anh Toán
16 Trình độ đại học 52510604 Kinh tế công nghiệp
Gồm các chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp công nghiệp; Quản trị doanh nghiệp công nghiệp
50 1 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán Toán, Hóa học, Tiếng Anh Toán
17 Trình độ đại học 52510601 Quản lý công nghiệp
Chuyên ngành: Quản lý Công nghiệp
40 1 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán Toán, Hóa học, Tiếng Anh Toán
18 Trình độ đại học 52220201 Ngôn ngữ Anh
chuyên ngành: Tiếng Anh Khoa học Kỹ thuật và Công nghệ
30 1 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán Toán, Hóa học, Tiếng Anh Toán
19 Trình độ đại học 52140214 Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp
Gồm các chuyên ngành: Sư phạm Kỹ thuật Cơ khí; Sư phạm kỹ thuật  Điện; Sư phạm kỹ thuật  tin
40 1 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán Toán, Hóa học, Tiếng Anh Toán

Theo thethaohangngay

0