Câu bị động trong tiếng Anh (III)

A. I was born ... Chúng ta nói: I was born ... (KHÔNG nói I am born ). Ví dụ: - I was born in Chicago. Tôi sinh ra ở Chicago. - Where were you born? (KHÔNG nói 'where are you born?') Bạn sinh ra ở đâu? nhưng - How many babies are born every day? Mỗi ngày có bao ...

A. I was born ...

Chúng ta nói: I was born ... (KHÔNG nói I am born).

Ví dụ:

 
- I was born in Chicago.
Tôi sinh ra ở Chicago.

- Where were you born? (KHÔNG nói 'where are you born?')
Bạn sinh ra ở đâu?

nhưng

 
- How many babies are born every day?
Mỗi ngày có bao nhiêu em bé được sinh ra?

B. Thể bị động với các động từ có hai túc từ

Trong tiếng Anh, một số động từ có hai túc từ (tân ngữ). Chẳng hạn như động từ give có ví dụ ở dạng chủ động (Active):

 
- We gave the police  the information.
          (túc từ 1)     (túc từ 2)
= we gave the information to the police.
Chúng tôi đã cung cấp cho cảnh sát các thông tin.

Với mỗi túc từ này, khi chuyển sang dạng bị động (Passive), chúng ta sẽ có một câu bị động tương ứng với túc từ đó.

Ví dụ trên được chuyển sang dạng bị động (Passive) như sau:

 
- The police were given the information.
Cảnh sát được cung cấp thông tin.
hoặc
The information was given to the police.
Thông tin được cung cấp cho cảnh sát.

Ngoài ra còn có một số động từ khác cũng có hai túc từ, đó là: ask, pay, show, teach, tell.

Ví dụ:

 
- I was offered the job but I refuse it. (they offered me the job)
Tôi đã được nhận làm việc nhưng tôi từ chối. (= họ đã nhận tôi làm việc)

- You will be given plenty of time to decide. (= we will give you plenty of time)
Bạn sẽ có nhiều thời gian để quyết định. (= chúng tôi sẽ cho bạn nhiều thời gian)

- Have you been shown the new machine? (= has anybody shown you... ?)
Bạn đã được xem chiêc máy mới chưa? (=đã có ai đó cho bạn xem ...?)

- The men were paid £200 to do the work. (= somebody paid the men £200)
Những người đàn ông được trả 200 bảng để làm việc đó. (= ai đó đã trả 200 bảng 
cho những người đàn ông đó)

C. Thể bị động của I don't like being ...

Thể bị động của doing/seeing ... being done/being sold ...

So sánh:

Một số ví dụ

0