25/04/2018, 10:11

Câu 1, 2, 3 trang 5 vở bài tập Toán 5 tập 2: Bài 91. Diện tích hình thang...

Câu 1, 2, 3 trang 5 Vở bài tập (SBT) Toán 5 tập 2. 1. Đánh dấu x vào ô trống đặt dưới hình thang có diện tích bé hơn 50cm2. 1. Đánh dấu x vào ô trống đặt dưới hình thang có diện tích bé hơn 50cm 2 . 2. Viết số đo thích hợp vào ô trống : Hình thang (1) (2) ...

Câu 1, 2, 3 trang 5 Vở bài tập (SBT) Toán 5 tập 2. 1. Đánh dấu x vào ô trống đặt dưới hình thang có diện tích bé hơn 50cm2.

1. Đánh dấu x vào ô trống đặt dưới hình thang có diện tích bé hơn 50cm2.

2. Viết số đo thích hợp vào ô trống :

Hình thang

(1)

(2)

(3)

Đáy lớn

2,8m

1,5m

({1 over 3}) dm

Đáy bé

1,6m

0,8m

({1 over 5}) dm

Chiều cao

0,5m

5dm

({1 over 2}) dm

Diện tích

 

 

 

3. Hình H được tạo bởi một hình tam giác và một hình thang có các kích thước như hình vẽ. Tính diện tích hình H.

 

Bài giải:

1.

Diện tích hình a là:

 ({{left( {5 + 9} ight) imes 7} over 2} = 49c{m^2})

Diện tích hình b là:

 ({{left( {13 + 18} ight) imes 6} over 2} = 93c{m^2})

2.

Diện tích hình thang (1):

(eqalign{
& S = {{left( {a + b} ight) imes h} over 2} = {{left( {2,8 + 1,6} ight) imes 0,5} over 2} = 1,1{m^2} cr
& 5dm = 0,5m cr} )

Diện tích hình thang (2):

 (S = {{left( {1,5 + 0,8} ight) imes 0,5} over 2} = 0,575{m^2})

Diện tích hình thang (3):

 (S = {{left( {{1 over 3} + {1 over 5}} ight) imes {1 over 2}} over 2} = {2 over {15}}{m^2})

Hình thang

(1)

(2)

(3)

Đáy lớn

2,8m

1,5m

({1 over 3}) dm

Đáy bé

1,6m

0,8m

({1 over 5}) dm

Chiều cao

0,5m

5dm

({1 over 2}) dm

Diện tích

1,1m2

0,575m2

({2 over {15}}{m^2}) 

3.

Bài giải

Diện tích hình tam giác:

13 x 9 : 2 = 58,5 (cm2)

Diện tích hình thang:

 ({{left( {22 + 13} ight) imes 12} over 2} = 210left( {c{m^2}} ight))

Diện tích hình H là :

58,5 + 210 = 268,5 (cm2)

Đáp số : 268,5cm2

 

0