24/04/2018, 21:32

Câu 1, 2, 3, 4 trang 95, 96 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2: Bài 160+161+162+163. Ôn tập về các phép tính với phân...

Câu 1, 2, 3, 4 trang 95, 96 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. Giải câu 1, 2, 3, 4 trang 95, 96 bài 161 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. 2. Tìm x: 1. Tính a) ({3 over 5} imes {4 over 7}=) ({{12} over {35}}:{3 over 5}=) ({{12} over {35}}:{4 over 7}=) ({4 over 7} imes {3 ...

Câu 1, 2, 3, 4 trang 95, 96 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. Giải câu 1, 2, 3, 4 trang 95, 96 bài 161 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. 2. Tìm x:

1. Tính

a) ({3 over 5} imes {4 over 7}=)

({{12} over {35}}:{3 over 5}=)

({{12} over {35}}:{4 over 7}=)

({4 over 7} imes {3 over 5}=)

b) ({{13} over {11}} imes 2=)

({{26} over {11}}:{{13} over {11}}=)

({{26} over {11}}:2=)

(2 imes {{13} over {11}}=)

2. Tìm x:

a) ({4 over 7} imes x= {1 over 3})                             b) (x:{2 over 5}={2 over 9})

3. Tính

a) ({2 over 3} imes {1 over 6} imes {1 over 9}=)

b) ({{2 imes 3 imes 4} over {2 imes 3 imes 4 imes 5}}=)

4. Một tờ giấy hình vuông có cạnh ({2 over 5}) m.

a) Tính chu vi và diện tích tờ giấy hình vuông đó

b) Bạn An cắt tờ giấy hình vuông đó thành các ô vuông, mỗi ô vuông có cạnh ({2 over {25}}) m thì cắt được tất cả bao nhiêu hình vuông?

c) Một tờ giấy hình chữ nhật có cùng diện tích với tờ giấy hình vuông đó và có chiều dài ({4 over 5}) m. Tính chiều rộng hình chữ nhật.

Bài giải:

1. 

a) ({3 over 5} imes {4 over 7} = {{12} over {35}};)

({{12} over {35}}:{3 over 5} = {{12} over {35}} imes {5 over 3} = {4 over 7};)

({{12} over {35}}:{4 over 7} = {{12} over {35}} imes {7 over 4} = {3 over 5};)

({4 over 7} imes {3 over 5} = {{12} over {35}}.)

b) ({{13} over {11}} imes 2 = {{26} over {11}};)

({{26} over {11}}:{{13} over {11}} = {{26} over {11}} imes {{11} over {13}} = 2;)

({{26} over {11}}:2 = {{26} over {11}} imes {1 over 2} = {{13} over {11}};)

(2 imes {{13} over {11}} = {{26} over {11}})

2. 

a) ({4 over 7} imes x= {1 over 3})                          

             (x = {1 over 3}:{4 over 7}) 

             (x = {1 over 3} imes {7 over 4})                                    

             (x={7 over {12}})                                                                   

b)  (x:{2 over 5}={2 over 9})

            (x={2 over 9} imes {2 over 5})

            (x={4 over {45}})

3. 

4.

Bài giải

a) Chu vi hình vuông là:

({2 over 5} imes 4 = {8 over 5}) (m)

Diện tích hình vuông là:

({2 over 5} imes {2 over 5} = {4 over {25}}) (m2)

b) Diện tích mỗi ô vuông là:

({2 over {25}} imes {2 over {25}} = {4 over {625}}) (m2)

Số hình vuông nhỏ là:

({4 over {25}}:{4 over {625}} = {4 over {25}} imes {{625} over 4} = 25) (hình)

c) Chiều rộng hình chữ nhật là:

({4 over {25}}:{4 over 5} = {4 over {25}} imes {5 over 4} = {5 over {25}} = {1 over 5}) (m)

Đáp số: Chu vi hình vuông: ({8 over 5}) (m)

Số hình vuông nhỏ là: 25 hình

Chiều rộng hình chữ nhật: ({1 over 5}) m

0