05/02/2018, 15:48

Các ngày tốt để khai trương đầu năm 2016

Cúng đầu năm là một việc rất quan trọng, chọn ngày tốt, giờ tốt để cúng đầu năm, cúng khai trương, sẽ mang lại nhiều may mắn cho gia đình cũng như thuận lợi trong việc làm ăn. Một số ngày tốt để khai trương: Mùng 2 Tết - Ngày Tân Dậu (09/02/2016 ...

Cúng đầu năm là một việc rất quan trọng, chọn ngày tốt, giờ tốt để cúng đầu năm, cúng khai trương, sẽ mang lại nhiều may mắn cho gia đình cũng như thuận lợi trong việc làm ăn.



Một số ngày tốt để khai trương:

Mùng 2 Tết - Ngày Tân Dậu (09/02/2016 dương lịch)
 - Xếp hạng: 2/5 điểm (trung bình)
 - Giờ tốt: giờ Dần (3h – 5h sáng); giờ Tỵ (9h – 11h sáng); giờ Ngọ (11h – 13h chiều); giờ Dậu (17h-19h tối)
 - Hướng tốt: Đông Nam; hướng xấu: Bắc
 - Hướng đón tài lộc: Đông
 - Tuổi tốt: tuổi Thìn (tốt nhất là Bính Thìn – 41 tuổi); sau đến tuổi Sửu, tuổi Tỵ, tuổi Dậu
 - Tuổi trung bình: Tý, Dần, Ngọ, Thân
 - Tuổi xung: xấu nhất là Mão (nhất là Ất Mão – 42 tuổi); sau đến tuổi Mùi, Tuất, Hợi

Mùng 3 Tết - Ngày Nhâm Tuất (10/2/2016 dương lịch)
 - Xếp hạng: 2/5 điểm (trung bình)
 - Giờ tốt: giờ Sửu (1h – 3h sáng); giờ Mão (5 – 7h sáng); giờ Tỵ (9 – 11h sáng); giờ Mùi (13 -15h chiều), giờ Hợi (21 – 23h tối)
 - Hướng tốt: Đông Nam; hướng xấu: Bắc
 - Hướng đón tài lộc: Nam
 - Tuổi tốt: tuổi Mão (tốt nhất là Đinh Mão – 30 tuổi); sau đến tuổi Dần, tuổi Ngọ, tuổi Tuất
 - Tuổi trung bình: Sửu, Tỵ, Mùi, Hợi
 - Tuổi xung: xấu nhất là Thìn (nhất là Bính Thìn – 41 tuổi); sau đến tuổi Tý, Thân, Dậu

Mùng 5 Tết - Ngày Giáp Tý (12/2/2016 dương lịch)
 - Xếp hạng: 3/5 điểm (tốt)
 - Giờ tốt: giờ Dần (3h – 5h sáng); giờ Mùi (13h – 15h chiều); giờ Sửu (1h – 3h sáng); giờ Dậu (17h-19h tối)
 - Hướng tốt: Bắc; hướng xấu: Tây Nam
 - Hướng đón tài lộc: Đông Nam
 - Tuổi tốt: tuổi Sửu (tốt nhất là Kỷ Sửu – 8 tuổi); sau đến tuổi Thân, Tý, Thìn
 - Tuổi trung bình: Mão, Tỵ, Dậu, Hợi
 - Tuổi xung: xấu nhất là Ngọ (nhất là Mậu Ngọ – 39 tuổi); sau đến tuổi Dần, Mùi, Tuất

Mùng 7 Tết - Ngày Bính Dần (14/2/2016 dương lịch)
 - Xếp hạng: 4/5 điểm (rất tốt)
 - Giờ tốt: giờ Tý (0 – 1h sáng); giờ Tỵ (9h – 11h sáng); giờ Tuất (19 – 21h tối); giờ Dậu (17h-19h tối); giờ Hợi (21 – 23h tối)
 - Hướng tốt: Bắc; hướng xấu: Nam, Tây Nam
 - Hướng đón tài lộc: Tây
 - Tuổi tốt: tuổi Hợi (tốt nhất là Tân Hợi – 46 tuổi); sau đến tuổi Dần, Ngọ, Tuất
 - Tuổi trung bình: Sửu, Mão, Mùi, Dậu
 - Tuổi xung: xấu nhất là Thân (nhất là Canh Thân – 37 tuổi); sau đến tuổi Tý, Thìn, Tỵ

Mùng 8 Tết - Ngày Đinh Mão (15/2/2016 dương lịch)
 - Xếp hạng: 5/5 điểm (xuất sắc)
 - Giờ tốt: giờ Ngọ (11h – 13h chiều); giờ Hợi (21 – 23h tối)
 - Hướng tốt: Tây Nam; hướng xấu: Đông, Nam
 - Hướng đón tài lộc: Tây
 - Tuổi tốt: tuổi Tuất (tốt nhất là Nhâm Tuất – 35 tuổi); sau đến tuổi Hợi, Mão, Mùi
 - Tuổi trung bình: Tý, Dần, Ngọ, Thân
 - Tuổi xung: xấu nhất là Dậu (nhất là Tân Dậu – 36 tuổi); sau đến tuổi Sửu, Tỵ, Thìn

Mùng 9 Tết - Ngày Mậu Thìn (16/2/2016 dương lịch)
 - Xếp hạng: 2/5 điểm (trung bình)
 - Giờ tốt: giờ Sửu (1 – 3h sáng), Mão (5 – 7h sáng), Tỵ (9 – 11h sáng), Mùi (13 – 15h chiều), Thân (15 – 17h tối)
 - Hướng tốt: Tây Nam; hướng xấu: Đông
 - Hướng đón tài lộc: Bắc
 - Tuổi tốt: tuổi Dậu (tốt nhất là Quý Dậu – 24 tuổi); sau đến tuổi Thân, Tý, Thìn
 - Tuổi trung bình: Tỵ, Mùi, Hợi, Sửu
 - Tuổi xung: xấu nhất là Tuất (nhất là Nhâm Tuất – 35 tuổi); sau đến tuổi Dần, Ngọ, Mão


0