15/01/2018, 12:21

Bài tập Vật lý lớp 12 chương 1: Dao động cơ

Bài tập Vật lý lớp 12 chương 1: Dao động cơ Bài tập trắc nghiệm dao động cơ có đáp án Bài tập Vật lý lớp 12 chương 1 Không chỉ hỗ trợ thầy cô có thêm tài liệu tham khảo giảng dạy mà còn mang đến cho ...

Bài tập Vật lý lớp 12 chương 1: Dao động cơ

Bài tập Vật lý lớp 12 chương 1

Không chỉ hỗ trợ thầy cô có thêm tài liệu tham khảo giảng dạy mà còn mang đến cho học sinh nhiều dạng đề luyện tập khác nhau, với nhiều câu hỏi trắc nghiệm dao động điều hòa, con lắc lò xò, .... từ cơ bản đến nâng cao được VnDoc tổng hợp và biên soạn. 

Câu hỏi trắc nghiệm Vật lý 12 bài 1: Dao động điều hòa

Luyện giải bài tập Vật lý 12 - Dao động cơ học

Lý thuyết và bài tập sóng cơ - sóng âm

Phương pháp giải bài tập dao động cơ môn vật lý lớp 12

ĐẠI CƯƠNG VỀ DAO ĐỘNG ĐIỀU HOÀ

ĐỀ SỐ 1

Câu 1: Một chất điểm thực hiện dao động điều hòa với chu kì T = 3,14s và biên độ A = 1m. Tại thời điểm chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc của nó có độ lớn bằng

A. 0,5m/s.               B. 1m/s.                 C. 2m/s.                   D. 3m/s.

Câu 2: Một vật dao động điều hoà khi vật có li độ x1 = 3cm thì vận tốc của nó là v1 = 40cm/s, khi vật qua vị trí cân bằng vật có vận tốc v2 = 50cm. Li độ của vật khi có vận tốc v3 = 30cm/s là

A. 4cm.                  B. 4cm.                  C. 16cm.                    D. 2cm.

Câu 3: Phương trình dao động của một vật dao động điều hoà có dạng x = 6cos(10πt + π) (cm). Li độ của vật khi pha dao động bằng (-600) là

A. -3cm.                  B. 3cm.                   C. 4,24cm.                D. - 4,24cm.

Câu 4: Một vật dao động điều hoà, trong thời gian 1 phút vật thực hiện được 30 dao động. Chu kì dao động của vật là

A. 2s.                      B. 30s.                    C. 0,5s.                    D. 1s.

Câu 5: Một vật dao động điều hoà có phương trình dao động là x = 5cos(2πt + π/3) (cm). Vận tốc của vật khi có li độ x = 3cm là

A. 25,12cm/s.                           B. 25,12cm/s.

C. 12,56cm/s.                           D. 12,56cm/s.

Câu 6: Một vật dao động điều hoà có phương trình dao động là x = 5cos(2πt + π/3) (cm). Lấy π2 = 10. Gia tốc của vật khi có li độ x = 3cm là

A. -12cm/s2.                              B. -120cm/s2.

C. 1,20m/s2.                              D. - 60cm/s2.

Câu 7: Một vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 10cm và thực hiện được 50 dao động trong thời gian 78,5 giây. Tìm vận tốc và gia tốc của vật khi đi qua vị trí có li độ x = -3cm theo chiều hướng về vị trí cân bằng.

A. v = 0,16m/s; a = 48cm/s2.

B. v = 0,16m/s; a = 0,48cm/s2.

C. v = 16m/s; a = 48cm/s2.

D. v = 0,16cm/s; a = 48cm/s2.

Câu 8: Một vật dao động điều hòa khi vật có li độ x1 = 3cm thì vận tốc của vật là v1 = 40cm/s, khi vật qua vị trí cân bằng thì vận tốc của vật là v2 = 50cm/s. Tần số của dao động điều hòa là

A. 10/π (Hz).                 B. 5/π (Hz).                 C. π (Hz).                  D. 10 (Hz).

Câu 9: Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 40cm. Khi vật ở vị trí x = 10cm thì vật có vận tốc là v = 20cm/s. Chu kì dao động của vật là

A. 1s.                           B. 0,5s.                       C. 0,1s.                     D. 5s.

Câu 10: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 62,8cm/s và gia tốc ở vị trí biên là 2m/s2. Lấy π2 = 10. Biên độ và chu kì dao động của vật lần lượt là

A. 10cm; 1s.                              B. 1cm; 0,1s.

C. 2cm; 0,2s.                             D. 20cm; 2s.

Câu 11: Một vật dao động điều hoà có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 10cm. Biên độ dao động của vật là

A. 2,5cm.                       B. 5cm.                      C. 10cm.                     D. 12,5cm.

Câu 12: Một vật dao động điều hoà đi được quãng đường 16cm trong một chu kì dao động. Biên độ dao động của vật là

A. 4cm.                          B. 8cm.                      C. 16cm.                     D. 2cm.

Câu 13: Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng, trong quá trình dao động của vật lò xo có chiều dài biến thiên từ 20cm đến 28cm. Biên độ dao động của vật là

A. 8cm.                          B. 24cm.                     C. 4cm.                       D. 2cm.

Câu 14: Vận tốc của một vật dao động điều hoà khi đi quan vị trí cân bằng là 1cm/s và gia tốc của vật khi ở vị trí biên là 1,57cm/s2. Chu kì dao động của vật là

A. 3,14s.                        B. 6,28s.                       C. 4s.                        D. 2s.

Câu 15: Một chất điểm dao động điều hoà với tần số bằng 4Hz và biên độ dao động 10cm. Độ lớn gia tốc cực đại của chất điểm bằng

A. 2,5m/s2.                     B. 25m/s2.                     C. 63,1m/s2.              D. 6,31m/s2.

Câu 16: Một chất điểm dao động điều hoà. Tại thời điểm t1 li độ của chất điểm là x1 = 3cm và v1 = - 60√3 cm/s. tại thời điểm t2 có li độ x2 = 3√2 cm và v2 = 60√2 cm/s. Biên độ và tần số góc dao động của chất điểm lần lượt bằng

A. 6cm; 20rad/s.            B. 6cm; 12rad/s.            C. 12cm; 20rad/s.       D. 12cm; 10rad/s.

Câu 17: Một vật dao động điều hoà với chu kì T = 2s, trong 2s vật đi được quãng đường 40cm. Khi t = 0, vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là

A. x = 10cos(2 πt + π/2)(cm).

B. x = 10sin(πt - π/2)(cm).

C. x = 10cos( πt - π/2 )(cm).

D. x = 20cos( πt + π)(cm).

Câu 18: Một vật dao động điều hoà xung quanh vị trí cân bằng với biên độ dao động là A và chu kì T. Tại điểm có li độ x = A/2 tốc độ của vật là



Câu 19: Một chất điểm M chuyển động đều trên một đường tròn với tốc độ dài 160cm/s và tốc độ góc 4 rad/s. Hình chiếu P của chất điểm M trên một đường thẳng cố định nằm trong mặt phẳng hình tròn dao động điều hoà với biên độ và chu kì lần lượt là
A. 40cm; 0,25s.             B. 40cm; 1,57s.               C. 40m; 0,25s.            D. 2,5m; 1,57s.

Câu 20: Phương trình vận tốc của một vật dao động điều hoà là v = 120cos20t(cm/s), với t đo bằng giây. Vào thời điểm t =

T/6 (T là chu kì dao động), vật có li độ là

A. 3cm. B. -3cm. C. 3√3 cm. D. -3√3 cm.

(Còn tiếp)

Đáp án đề số 1

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

C

B

B

A

B

B

A

B

A

D

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

B

A

C

C

C

A

C

D

B

C

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

B

C

C

C

C

A

A

D

B

B

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

D

B

C

C

A

D

B

A

B

C

41

42

43

44

45

46

47

48

49

50

D

C

B

A

B

C

D

A

B

C

0