15/01/2018, 12:21

Giải bài tập SGK Tiếng anh lớp 3 Chương trình mới Unit 4: How old are you?

Giải bài tập SGK Tiếng anh lớp 3 Chương trình mới Unit 4: How old are you? Ngữ pháp + Bài tập SGK Tiếng Anh lớp 3 Tiếng Anh lớp 3 Unit 4: How old are you? Nhằm giúp quý thầy cô giáo có thêm tài liệu để ...

Giải bài tập SGK Tiếng anh lớp 3 Chương trình mới Unit 4: How old are you?

Tiếng Anh lớp 3 Unit 4: How old are you?

Nhằm giúp quý thầy cô giáo có thêm tài liệu để giảng dạy, các em học sinh có thêm tài liệu hay để tham khảo, VnDoc.com đã sưu tầm và tổng hợp tài liệu Tiếng Anh lớp 3 Unit 4: How old are you? giúp các em học sinh nắm được từ vựng và ngữ pháp đã được học trong Unit 4 tiếng Anh lớp 3.

Tiếng Anh lớp 3 Unit 1: Hello (Lý thuyết SGK)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: What's your name?

Tiếng Anh lớp 3 Unit 3: This is Tony

Bài tập tiếng anh lớp 3 (mới) unit 4: How old are you?

Ngữ pháp - Unit 4.How old are you

Khi muốn hỏi tuổi một ai đó chúng ta thường sử dụng mẫu câu sau:

Hỏi:

How old + are you? (Bạn bao nhiêu tuổi?)

is she/ he (Cô ấy/ cậu ấy bao nhiêu tuổi?)

Trả lời:

I'm + số + years old.

She's/ He's

Chú ý: Cấu trúc trả lời trên có thể sử dụng "years old" hoặc bỏ đi đều được.

Ex:(1) How old are you?

Bạn bao nhiêu tuổi rồi?

I'm eleven (years old).

Mình 11 tuổi.

(2) How old is she/ he?

Cô ấy/ cậu ấy bao nhiêu tuổi?

She's/ He's ten years old.

Cô ấy 10 tuổi.

Chú ý: "old" có nghĩa là "già", ám chỉ tuổi tác

Lesson 1 - Unit 4 trang 24, 25 SGK Tiếng Anh lớp 3

Bài 1: Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và đọc lại).

a) Who's that? Đó là ai?

It's Tony. Đó là Tony.

b) Who's that? Đó là ai?

It's Mr Loc. Đó là thầy Lộc.

Bài 2: Point and say. (Chỉ vào và nói).

a) Who's that? Đó là ai?

It's Mr Loc. Đó là thầy Lộc.

b) Who's that? Đó là ai?

It's Miss Hien. Đó là cô Hiền.

c) Who's that? Đó là ai?

It's Mary. Đó là Mary.

Bài 3: Let's talk. (Chúng ta cùng nói).

Who's that? Đó là ai?

It's Mr Loc. Đó là thầy Lộc.

Who's that? Đó là ai?

It's Miss Hien. Đó là cô Hiên.

Who's that? Đó là ai?

It's Mary. Đó là Mary.

Who's that? Đó là ai?

It's Nam. Đó lò Nam. ,

Who's that? Đó là ai?

It's Mai. Đó là Mai.

Bài 4: Listen and tick. (Nghe và đánh dấu chọn).

1. b 2. a

Audio script

1. Nam: Who's that?

Mai: It's Tony.

2. And who's that?

Mai: It's Mr Loc.

Bài 5: Read and write. (Đọc và viết).

1. A: Who's that? Đó là ai?

B: It's Tony. Đó là Tony.

2. A: And who's that? Và đó là ai?

B: It's Mr Loc. Đó là thầy Lộc.

Bài 6: Let's write. (Chúng ta cùng viết).

1. It's Tony. Đó là Tony.

2. It's Mary. Đó là Mary.

3. It's Peter. Đó là Peter.

4. It's Linda. Đó là Linda.

Lesson 2 - Unit 4 trang 26, 27 SGK tiếng anh lớp 3

Bài 1: Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại).

a) How old are you, Mai? Em bao nhiêu tuổi, Mai?

I'm eight years old. Em 8 tuổi.

b) How old are you, Nam? Em bao nhiêu tuổi, Nam?

I'm eight years old, too. Em cũng 8 tuổi.

Bài 2: Point and say. (Chỉ và nói).

How old are you, Tom? Em bao nhiêu tuổi, Tom?

I'm nine years old. Em 9 tuổi.

How old are you, Phong? Em bao nhiêu tuổi, Phong?

I'm ten years old. Em 10 tuổi.

How old are you, Peter? Em boo nhiêu tuổi, Peter?

I'm seven years old. Em 7 tuổi.

How old are you, Mary? Em bao nhiêu tuổi, Mary?

I'm six years old. Em 6 tuổi.

Bài 3: Let's talk. (Chúng ta cùng nói).

How old are you, Tom? Bạn bao nhiêu tuổi, Tom?

I'm nine years old. Mình 9 tuổi.

How old are you, Phong? Ban bao nhiêu tuổi, Phong?

I'm ten years old. Mình 10 tuổi.

How old are you, Mai? Bạn bao nhiêu tuổi, Mai?

I'm eight years old. Mình 8 tuổi.

How old are you, Nam? Bạn bao nhiêu tuổi, Nam?

I'm eight years old, too. Mình cũng 8 tuổi.

Bài 4: Listen and write. (Nghe và viết).

1. I'm six years old. Tôi 6 tuổi.

2. I'm seven years old. Tôi 7 tuổi.

3. I'm eight years old. Tôi 8 tuổi.

4. I'm ten years old. Tôi 10 tuổi.

Audio script

1. Miss Hien: How old are you?

Girl: I'm six years old.

2. Miss Hien: How old are you?

Boy: I'm seven years old.

3. Mr Loc: How old are you?

Girl: I'm eight years old.

4. Mr Loc: How old are you?

Boy: I'm ten years old.

Bài 5: Read and tick. (Đọc và đánh dấu chọn).

1. Hi. I am Mary. Xin chào. Mình tên là Mary.

I am six years old. Mình 6 tuổi.

2. Hello. I am Mai. Xin chào. Mình tên là Mai.

I am eight years old. Mình 8 tuổi.

3. My name is Phong. Tên mình là Phong.

I am ten years old. Mình 10 tuổi.

4. I am Tony. Mình là Tony.

I am ten years old, too. Mình cũng 10 tuổi.

 

6

8

10

Mary

 

 

Mai

 

 

Phong

 

 

Tony

 

 

 √

Bài 6: Let's sing. (Nào chúng ta cùng hát).

Let's count from one to ten

One, two, three, four, five, jum.

Six, seven, eight, nine, ten, jump.

One, two, three, four, five, jump.

Six, seven, eight, nine, ten, jump.

One, two, three, four, five, jump.

Six, seven, eight, nine, ten, jump.

One, two, three, four, five, jump.

Six, seven, eight, nine, ten, jump.

Chúng ta cùng đếm từ 1 đến 10

Một, hai, ba, bốn, năm, nhảy.

Sáu, bảy, tám, chín, mười, nhảy.

Một, hai, ba, bốn, năm, nhảy.

Sáu, bảy, tám, chín, mười, nhảy.

Một, hai, ba, bốn, năm, nhảy.

Sáu, bảy, tám, chín, mười, nhảy.

Một, hai, ba, bốn, năm, nhây.

Sáu, bảy, tám, chín, mười, nhảy.

Lesson 3 - Unit 4 trang 28, 29 SGK Tiếng Anh lớp 3

Bài 1: Listen and repeat. (Nghe và lặp lại),

f five I'm five years old.

s six I'm six years old.

Bài 2: Listen and write. (Nghe và viết).

1.five 2. six

Audio script

1. I'm five years old.

2. I'm six years old.

Bài 3: Let's chant. (Chúng ta cùng ca hát).

How old are you?

How old are you? Three,three. Ba,ba.

Bạn bao nhiêu tuổi? I'm three. Tôi ba tuổi

How old are you? Five,five. Năm,năm

Bạn bao nhiêu tuổi? I'm five. Tôi năm tuổi

How old are you? Six,six. Sáu,sáu

Bạn boo nhiêu tuổi? I'm six. Tôi sáu tuổi

Bài 4: Read and match. (Đọc và nói)

1 - c Who's that? Đó là ai?

It's my friend Linda. Đó là bạn tôi Linda.

2 - a How old are you? Bọn bao nhiêu tuổi?

I'm six years old. Tôi sáu tuổi.

3 - b Is that Mary? Đó là Mary phải không?

Yes, it is. Vâng, đúng rồi.

Bài 5: Read and write. (Đọc và viết).

1. Hoa: How old are you, Nam? Bạn bao nhiêu tuổi, Nam?

Nam: I'm eight years old. Mình tám tuổi.

2. Tony: How old are you, Quan? Bạn bao nhiêu tuổi, Quân?

Quan: I'm ten years old. Mình mười tuổi.

Bài 6: Project. (Đề án/Dự án).

Trò chuyện với bạn của em. Viết tên và tuổi của họ vào bảng sau, bằng cách đặt câu hỏi tuổi:

How old are you, Hung? Bạn bao nhiêu tuổi vậy Hùng?

I'm eight years old. Mình tám tuổi.

0