06/05/2018, 18:42

Bài tập trắc nghiệm Hình 11: Vectơ trong không gian (phần 2)

Câu 7: Cho tứ diện ABCD và AB → = a → , AC → = b → , AD → = c → . Gọi M, N, P và Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, và DA. a) Vecto MQ → bằng: A. 1/2( c → - a → ) B. 1/2( a → - c ...

Câu 7: Cho tứ diện ABCD và AB = a,AC = b,AD = c. Gọi M, N, P và Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, và DA.

Bài tập trắc nghiệm Hình học 11 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 11

   a) Vecto MQbằng:

   A. 1/2(c - a)      B. 1/2(a - c)

   C. 1/2(c + a)      D. 1/4(c + a)

   b) Vecto MP bằng:

   A. 1/2(c - a)      B. 1/2(a - c)

   C. 1/2(b + c - a)      D. 1/2(a + b - c)

   c) Bốn điểm M, N, P, Q cùng thuộc mặt phẳng vì:

   A. MP = 1/2(AC + AD - AB)

   B. MP = 1/2 (MN + MQ )

   C. MP = MB + BP

   D. MP = MN + MQ

Câu 8: Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có tất cả các cạnh bằng a.

Bài tập trắc nghiệm Hình học 11 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 11

   a) Số đo góc giữa BCSA bằng:

   A. 300      B. 600

   C. 900      D. 1200

   b) Gọi M là điểm bất kì trên AC. Góc giữa MSBD bằng 900 khi M:

   A. Trùng với A

   B. Trùng với C

   C. Là trung điểm của AC

   D. Bất kì vị trí nào trên AC.

Câu 9: 7. Cho tứ diện ABCD, E và F lần lượt là trung điểm của AB và CD, AB = 2a, CD = 2b và EF = 2c. M là một điểm bất kì.

Bài tập trắc nghiệm Hình học 11 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 11

   a) MA2 + MB2 bằng:

   A. 2ME2 + 2a2      B. 2MF2 + 2a2

   C. 2ME2 + 2b2      D. 2MF2 + 2b2

   b) MC2 + MD2 bằng:

   A. 2ME2 + 2a2      B. 2MF2 + 2a2

   C. 2ME2 + 2b2      D. 2MF2 + 2b2

   c) Gọi G là trọng tâm của tứ diện ABCD. ME2 + MF2 bằng:

   A. 2MG2 + 2a2      B. 2MG2 + 2b2

   C. 2MG2 + 2c2      D. 2MG2 + 2(a2 + b2 + c2)

   d) MA2 + MB2 + MC2 + MD2 bằng:

   A. 4MG2 + 2a2      B. 4MG2 + 2b2

   C. 4MG2 + 2c2      D. 4MG2 + 2(a2 + b2 + c2)

Câu 10: Tứ diện OABC có các cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc và đều có độ dài là l. Gọi M là trung điểm của các cạnh AB. Góc giữa hai vecto OMBC bằng:

   A. 00      B. 450

   C. 900      D. 1200

Bài tập trắc nghiệm Hình học 11 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 11

Câu 11: Cho hình chóp S.ABC có SA = SB = SC = AB = AC = a và BC bằng a√2.

Bài tập trắc nghiệm Hình học 11 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 11

   a) Tích vô hướng SA.AB bằng:

Bài tập trắc nghiệm Hình học 11 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 11

   b) Tích vô hướng SC.AB bằng:

Bài tập trắc nghiệm Hình học 11 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 11

   c) Góc giữa hai đường thẳng AB và SC bằng:

   00 B. 1200 C. 600 D. 900

Đáp án và Hướng dẫn giải

7: a - A, b - C, c - D8: a - B, b - C9: a - A, b - D, c - C10 - D11: a - C, b - D, c - C

Câu 7:

   b.Loại ngay hai phương án A và B vì MP không đồng phẳng có vecto ac. Phương án đúng là C vì MP = MN + NP = 1/2(b + C- a)

   c. Phương án A loại vì đẳng thức MP = 1/2 (AC + AD - AB) đúng nhưng chưa chứng tỏ được bốn điểm M, N, P, Q đồng phẳng.

   Phương án B loại vì đẳng thức. MP = 1/2(MN+ MQ) sai

   Phương án C loại vì đẳng thức MP = MB + BP đúng nhưng không liên quan đến hai điểm N và Q.

   Phương án D đúng vì đẳng thức MP = MN + MQ đúng và chứng tỏ ba vecto MP, MNMQ đồng phẳng.

Câu 9:

   a. MA2 = (ME + EA )2 = ME2 + EA2 + 2ME.EA

   MB2 = (ME + EB )2 = ME2 + EB2 + 2ME.EB

   Suy ra: MA2 + MB2 = 2ME2 + 2a2 (do EA + EB = 0)

   b. Tương tự MC2 + MD2 = 2MF2 + 2b2

   c. Tương tự ME2 + MF2 = 2MG2 + 2c2

   d. MA2 + MB2 + MC2 + MD2 = 2ME2 + 2MF2 + 2a2 + 2b2 = 4MG2 + 2(a2 + b2 + c2)

Câu 10:

   Loại phương án A vì hai vecto OMBC không trùng phương

   Loại phương án B vì góc giữa hai vecto OMBC không thể là góc nhọn

   Loại phương án C vì hai vecto OMBC không vuông góc với nhau

   Vậy phương án D đúng vì

Bài tập trắc nghiệm Hình học 11 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 11

   Suy ra: (OM, BC) = 1200

Câu 11:

   a. Phương án A sai vì SA.SB ≠ |SA|.|SB| = a2

   Phương án B sai vì:

Bài tập trắc nghiệm Hình học 11 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 11

   Phương án C đúng:

Bài tập trắc nghiệm Hình học 11 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 11

   Phương án D sai vì SA.AB = -AS.AB ≠ -|AS |.|AB | = -a2

0