05/02/2018, 11:40

Bài tập trắc nghiệm Địa lý lớp 10 Bài 30

Đánh giá bài viết Bài tập trắc nghiệm Địa Lí lớp 10 Bài 30 Cho bảng số liệu SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ SỐ DÂN CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2014 Nước Sản lượng lương thực (triệu tấn ) Số dân (triệu người ) Trung Quốc 557,4 1364,3 Hoa Kì 442,9 318,9 Ấn Độ 294,0 1295,3 Pháp 56,2 66,5 In – đô – nê – ...

Đánh giá bài viết Bài tập trắc nghiệm Địa Lí lớp 10 Bài 30 Cho bảng số liệu SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ SỐ DÂN CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2014 Nước Sản lượng lương thực (triệu tấn ) Số dân (triệu người ) Trung Quốc 557,4 1364,3 Hoa Kì 442,9 318,9 Ấn Độ 294,0 1295,3 Pháp 56,2 66,5 In – đô – nê – xi – a 89,9 254,5 Việt Nam 50,2 90,7 Thế giới 2817,3 7625,8 Câu 1: Để thể hiện sản lượng lương thực và số dân của một số nước trên thế giới năm 2014 , biểu đồ thích hợp nhất là A. Biểu đồ cột. B. Biểu đồ tròn. C. Biểu đồ miền. D. Biểu đồ đường. Câu 2: Để thể hiện cơ cấu sản lượng thực và cơ cấu số dân của thế giới phân theo nước năm 2014 , biểu đồ thích hợp nhất là A. Biểu đồ cột. B. Biểu đồ trơn C. Biểu đồ miền. D. Biểu đồ kết hợp ( cột , đường ). Câu 3: Để thể hiện bình quân lương thực theo đầu người của một số nước trên thế giới năm 2014 , biểu đồ thích hợp nhất là A. Biểu đồ cột. B. Biểu đồ tròn. C. Biểu đồ miền. D. Biểu đồ kết hợp ( cột , đường ). Câu 4: Bình quân lương thực theo đầu người của thế giới năm 2014 là A. 408,6 kg/người. B. 227,0 kg/người. C. 553,5kg/người. D. 387,7kg/người. Câu 5: Các nước có bình quân lương thực theo đầu người năm 2014 thấp hơn mức bình quân chung của thế giới là A. Trung Quốc và Ấn Độ. B. Ấn Độ và In – đô – nê – xi – a. C. Hoa Kì và Pháp. D. Việt Nam và In – đô – nê – xi – a. Câu 6: Các nước có bình quân lương thực theo đầu người năm 2014 cao hơn mức bình quân chung của thế giới là A. Trung Quốc , Ấn Độ , Hoa Kì , Pháp. B. Hoa Kì , Pháp , Việt Nam , In – đô – nê – xi – a. C. Trung Quốc , Hoa Kì , Pháp , Việt Nam. D. Trung Quốc , Hoa Kì , Việt Nam , In – đô – nê – xi – a. Câu 7: Sản lượng lương thực của Trung Quốc cao nhất thế giới , nguyên nhân chủ yếu là do A. Số dân đông nhất thế giới. B. Quỹ đất nông nghiệp lớn nhất thé giới. C. Năng suất trồng cây lương thực cao nhất thế giới. D. Các thành tựu trong cải cách nông nghiệp. Câu 8: Bình quân lương thực theo đầu người của Ấn Độ còn thấp , nguyên nhân chủ yếu là do A. Sản lượng lương thực thấp. B. Số dân quá đông. C. Ít sử dụng lương thực. D. Không có nhiều quỹ đất để sản xuất lương thực. Câu 9: Tỉ trọng sản lượng lương thực và số dân của nước ta so với thé giới năm 2014 lần lượt là A. 1,8% và 2,1%. B. 8,1% và 2,1%. C. 1,8% và 1,2%. D. 8,1% và 1,2%. Câu 10: Nhận xét nào đúng từ bảng số liệu trên? A. Các nước phát triển có bình quân lương thực theo đầu người cao. B. Các nước đang phát triển có bình quân lương thực theo đầu người thấp hơn mức bình quân của thế giới. C. Việt Nam có mức bình quân lương thực theo đầu người tương đương với Hoa Kì. D. Nước có số dân đông thì bình quân lương thực theo đầu người thấp hơn mức chung của toàn thế giới. Đáp án Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A B A D B C D B C A Bài viết liên quanĐề kiểm tra Hóa học lớp 12 học kì II (Phần 4)Bài tập trắc nghiệm Vật lý lớp 12 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp (phần 1)Đề luyện thi đại học môn Sinh học số 10Bài tập trắc nghiệm Hóa học lớp 10 Bài 27: Bài thực hành số 2: Tính chất hóa học của khí clo và hợp chất của cloBài tập trắc nghiệm Sinh học lớp 10 Bài 22Bài tập trắc nghiệm GDCD lớp 10 Bài 16: Tự hoàn thiện bản thân (phần 1)Bài tập trắc nghiệm Lịch sử lớp 10 Bài 4: Các quốc gia cổ đại phương Tây – Hy Lạp và Rôma (phần 1)Bài tập trắc nghiệm Hóa học lớp 12 Bài 45: Hóa học và vấn đề môi trường

Bài tập trắc nghiệm Địa Lí lớp 10 Bài 30

Cho bảng số liệu

SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ SỐ DÂN CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2014

Nước Sản lượng lương thực (triệu tấn ) Số dân (triệu người )
Trung Quốc 557,4 1364,3
Hoa Kì 442,9 318,9
Ấn Độ 294,0 1295,3
Pháp 56,2 66,5
In – đô – nê – xi – a 89,9 254,5
Việt Nam 50,2 90,7
Thế giới 2817,3 7625,8

Câu 1: Để thể hiện sản lượng lương thực và số dân của một số nước trên thế giới năm 2014 , biểu đồ thích hợp nhất là

A. Biểu đồ cột.

B. Biểu đồ tròn.

C. Biểu đồ miền.

D. Biểu đồ đường.

Câu 2: Để thể hiện cơ cấu sản lượng thực và cơ cấu số dân của thế giới phân theo nước năm 2014 , biểu đồ thích hợp nhất là

A. Biểu đồ cột.

B. Biểu đồ trơn

C. Biểu đồ miền.

D. Biểu đồ kết hợp ( cột , đường ).

Câu 3: Để thể hiện bình quân lương thực theo đầu người của một số nước trên thế giới năm 2014 , biểu đồ thích hợp nhất là

A. Biểu đồ cột.

B. Biểu đồ tròn.

C. Biểu đồ miền.

D. Biểu đồ kết hợp ( cột , đường ).

Câu 4: Bình quân lương thực theo đầu người của thế giới năm 2014 là

A. 408,6 kg/người.

B. 227,0 kg/người.

C. 553,5kg/người.

D. 387,7kg/người.

Câu 5: Các nước có bình quân lương thực theo đầu người năm 2014 thấp hơn mức bình quân chung của thế giới là

A. Trung Quốc và Ấn Độ.

B. Ấn Độ và In – đô – nê – xi – a.

C. Hoa Kì và Pháp.

D. Việt Nam và In – đô – nê – xi – a.

Câu 6: Các nước có bình quân lương thực theo đầu người năm 2014 cao hơn mức bình quân chung của thế giới là

A. Trung Quốc , Ấn Độ , Hoa Kì , Pháp.

B. Hoa Kì , Pháp , Việt Nam , In – đô – nê – xi – a.

C. Trung Quốc , Hoa Kì , Pháp , Việt Nam.

D. Trung Quốc , Hoa Kì , Việt Nam , In – đô – nê – xi – a.

Câu 7: Sản lượng lương thực của Trung Quốc cao nhất thế giới , nguyên nhân chủ yếu là do

A. Số dân đông nhất thế giới.

B. Quỹ đất nông nghiệp lớn nhất thé giới.

C. Năng suất trồng cây lương thực cao nhất thế giới.

D. Các thành tựu trong cải cách nông nghiệp.

Câu 8: Bình quân lương thực theo đầu người của Ấn Độ còn thấp , nguyên nhân chủ yếu là do

A. Sản lượng lương thực thấp.

B. Số dân quá đông.

C. Ít sử dụng lương thực.

D. Không có nhiều quỹ đất để sản xuất lương thực.

Câu 9: Tỉ trọng sản lượng lương thực và số dân của nước ta so với thé giới năm 2014 lần lượt là

A. 1,8% và 2,1%.

B. 8,1% và 2,1%.

C. 1,8% và 1,2%.

D. 8,1% và 1,2%.

Câu 10: Nhận xét nào đúng từ bảng số liệu trên?

A. Các nước phát triển có bình quân lương thực theo đầu người cao.

B. Các nước đang phát triển có bình quân lương thực theo đầu người thấp hơn mức bình quân của thế giới.

C. Việt Nam có mức bình quân lương thực theo đầu người tương đương với Hoa Kì.

D. Nước có số dân đông thì bình quân lương thực theo đầu người thấp hơn mức chung của toàn thế giới.

Đáp án

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án A B A D B C D B C A
0