11/01/2018, 12:13

Bài 9 trang 40 sách giáo khoa toán 8 tập 1

Bài 9 trang 40 sách giáo khoa toán 8 tập 1 Bài 9. Áp dụng quy tắc đổi dấu rồi rút gọn phân thức: ...

Bài 9 trang 40 sách giáo khoa toán 8 tập 1

Bài 9. Áp dụng quy tắc đổi dấu rồi rút gọn phân thức:

Bài 9. Áp dụng quy tắc đổi dấu rồi rút gọn phân thức:

a) ( frac{36(x - 2)^{3}}{32 - 16x});                               b) ( frac{x^{2}- xy}{5y^{2} - 5xy})

Hướng dẫn giải:

a) ( frac{36(x - 2)^{3}}{32 - 16x} = frac{36(x - 2)^{3}}{16(2 - x)}= frac{36(x - 2)^{3}}{-16(x - 2)}= frac{9(x - 2)^{2}}{-4})

hoặc ( frac{36(x - 2)^{3}}{32 - 16x} = frac{36(x - 2)^{3}}{16(2 - x)}= frac{36(-(x - 2))^{3}}{16(x - 2)}= frac{-36(2 - x)^{3}}{16(2 - x)}= frac{-9(2 - x)^{2}}{4})

b) ( frac{x^{2}- xy}{5y^{2} - 5xy} = frac{x(x - y)}{5y(y - x)}= frac{-x(y - x)}{5y(y - x)}= frac{-x}{5y})

0