Bài 22 trang 128 Sách bài tập (SBT) Sinh 12 - Bài tập tự giải
Hình bên minh hoạ sự thay đổi nhiệt độ trong 1 ngày tại 2 địa điểm : dưới tán rừng (1) và vùng trống trong rừng (2). ...
Hình bên minh hoạ sự thay đổi nhiệt độ trong 1 ngày tại 2 địa điểm : dưới tán rừng (1) và vùng trống trong rừng (2).
Hình bên minh hoạ sự thay đổi nhiệt độ trong 1 ngày tại 2 địa điểm : dưới tán rừng (1) và vùng trống trong rừng (2).
- Quan sát đồ thị và mô tả sự thay đổi nhiệt độ tại 2 địa điểm khác nhau trong rừng.
- Hãy nêu 2 nhân tố sinh thái (ngoài nhân tố nhiệt độ) cũng có thể thay đổi ở 2 địa điểm trên. Mô tả sự thay đổi của mỗi nhân tố sinh thái đó.
- Hãy chỉ ra đặc điểm thích nghi nổi bật của thực vật thích nghi với môi trường ánh sáng ở mỗi địa điểm.
Lời giải:
- Qua đồ thị, học sinh nhận xét về sự thay đổi nhiệt độ giữa hai điểm là dưới tán rừng và vùng trống không có cây rừng, trong đó nhiệt độ ở vùng trống cao hơn và thay đổi nhiều hơn.
- Ngoài nhiệt độ, trong rừng còn có các nhân tố sinh thái khác thay đổi theo nhịp điệu ngày đêm như ánh sáng và độ ẩm.
- Đặc điểm của thực vật ưa sáng và thực vật ưa bóng
Đặc điểm |
Cây ưa sáng |
Cây ưa bóng |
Nơi phân bố |
Cây mọc nơi trống trải, hoặc là cây có thân cao, tán lá phân bố ở tầng trên của tán rừng... |
Cây mọc dưới tán của cây khác hoặc trong hang, nơi bị các công trình như nhà cửa... che bớt ánh sáng... |
Thân cây |
- Cây mọc nơi trống trải có cành phát triển đều ra các hướng. Cây thuộc tầng trên của tán rừng có thân cao, cành cây tập trung ở phần ngọn. - Thân cây có vỏ dày, màu nhạt. |
- Thân cây thấp, phụ thuộc vào chiều cao của tầng cây và các vật che chắn bên trên. -Thân cây có vỏ mỏng, màu thẫm. |
Lá cây |
- Phiến lá dày, có nhiều lớp tế bào mô giậu. - Lá cây có màu xanh nhạt. Hạt lục lạp có kích thước nhỏ. |
- Phiến lá mỏng, ít hoặc không có lớp tế bào mô giậu. - Lá cây có màu xanh sẫm. Hạt lục lạp có kích thước lớn. |