25/04/2018, 10:35

Bài 1 trang 119 sgk Toán 5, a) Đọc các số đo....

a) Đọc các số đo.. Bài 1 trang 119 sgk toán 5 – Tiết 113. Luyện tập a) Đọc các số đo: 5m 3 ; 2010cm 3 ; 2005dm 3 ; 10,125m 3 ; 0,109dm 3; 0,015dm 3 ; (frac{1}{4})m 3 ; (frac{95}{100})dm 3 b) Viết các số đo thể tích: Một nghìn chín ...

a) Đọc các số đo.. Bài 1 trang 119 sgk toán 5 – Tiết 113. Luyện tập

a) Đọc các số đo:

5m3;       2010cm3;        2005dm3;          10,125m3;             0,109dm3;

 0,015dm3;       (frac{1}{4})m3;           (frac{95}{100})dm3

b) Viết các số đo thể tích:

Một nghìn chín trăm năm mươi hai xăng-ti-mét khối;

Hai nghìn không trăm mười lăm mét khối;

Ba phần tám đề-xi-mét khối;

Không phẩy chín trăm mười chín mét khối.

Bài giải:

5m3, đọc là: Năm mét khối.

2010cm3, đọc là: Hai nghìn không trăm mười xăng-ti-mét khối.

2005dm3, đọc là: Hai nghìn không trăm linh năm đề-xi-mét khối.

10,125m3, đọc là: Mười phẩy, một trăm hai mươi lăm mét khối.

0,109dm3, đọc là: Không phẩy một trăm kinh chín xăng-ti-mét khối.

 (frac{1}{4})m3, đọc là: Một phần tư mét khối.

  (frac{95}{100})dm3, đọc là: Chín mươi lăm phần nghìn đề-xi-mét khối.

b) Một nghìn chín trăm năm mươi hai xăng-ti-mét khối, viết là: 1952cm3 .

Hai nghìn không trăm mười lăm mét khối, viết là: 2015m3.

Ba phần tám đề-xi-mét khối, viết là: (frac{3}{8})dm3.

Không phẩy chín trăm mười chín mét khối, viết là: 0,919m3

0