12/01/2018, 14:54

Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 trang 168, 169 sgk Toán 4

Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 trang 168, 169 sgk Toán 4 Bài 1: Tính,Bài 2: Tìm x,Bài 3: Tính,Bài 4: Một tờ giấy hình vuông có cạnh m, ...

Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 trang 168, 169 sgk Toán 4

Bài 1: Tính,Bài 2: Tìm x,Bài 3: Tính,Bài 4: Một tờ giấy hình vuông có cạnh m,

Bài 1: Tính:

a) (frac{2}{3}) x (frac{4}{7}) ;          (frac{8}{21}) : (frac{2}{3}) ;          (frac{8}{21}) : (frac{4}{7}) ;           (frac{4}{7})  x (frac{2}{3}) 

b)  (frac{3}{11}) x 2 ;         (frac{6}{11}) : (frac{3}{11}) ;          (frac{6}{11}) : 2 ;            2 x (frac{3}{11}) ;

c) 4 x (frac{2}{7}) ;             (frac{8}{7}) :  (frac{2}{7})  ;           (frac{8}{7}) : 4 ;             (frac{2}{7}) x 4.

Bài 2: Tìm x:

a)  (frac{2}{7})  x X = (frac{2}{3})  

b) (frac{2}{5}) : X = (frac{1}{3})

c) X : (frac{7}{11}) = 22.

Bài 3: Tính:

a) (frac{3}{7}) x (frac{7}{3}) ;

b)  (frac{3}{7})  :  (frac{3}{7}) ;

c) (frac{2}{3}) x (frac{1}{6}) x (frac{9}{11}) ;

d) (frac{2× 3× 4}{2 × 3 × 4 × 5})

Bài 4: Một tờ giấy hình vuông có cạnh (frac{2 }{ 5})m.

a) Tính chu vi và diện tích tờ giấy hình vuông đó.

b) Bạn An cắt tờ giấy đó thành các ô vuông, mỗi ô có cạnh (frac{2 }{ 25})m thì cắt được tất cả bao nhiêu ô vuông ?

c) Một tờ giấy hình chữ nhật có chiều dài (frac{4}{5})m và có cùng diện tích với tờ giấy hình vuông đó. Tìm chiều rộng tờ giấy hình chữ nhật.

Bài giải:

Bài 1:

a)  (frac{2}{3}) x (frac{4}{7}) = (frac{8}{21});                              (frac{8}{21}) : (frac{2}{3}) = (frac{8}{21})  x (frac{3}{2}) = (frac{4}{7}) 

(frac{8}{21}) : (frac{4}{7})  = (frac{8}{21}) x (frac{7}{4}) = (frac{2}{3}) ;                    (frac{4}{7})  x (frac{2}{3}) = (frac{8}{21}) 

b) (frac{3}{11}) x 2 = (frac{6}{11}) ;                              (frac{6}{11}) : (frac{3}{11}) =  (frac{6}{11})  × (frac{11}{3}) = 2

    (frac{6}{11}) : 2  = (frac{6}{11 × 2}) = (frac{3}{11}) ;                 2 x (frac{3}{11}) = (frac{2 × 3}{11}) = (frac{6}{11})

Bài 2:

 a) (frac{2}{7})  x X  = (frac{2}{3})  

        X = (frac{2}{3})  -  (frac{2}{7}) 

        X = (frac{7}{3})

b) (frac{2}{5}) : X = (frac{1}{3})

         X =  (frac{2}{5})  : (frac{1}{3})

         X = (frac{6}{5})

c)  X : (frac{7}{11}) = 22

            X = 22 x (frac{7}{11})

            X = 14

Bài 3:

a) (frac{3}{7}) x (frac{7}{3})  = 1

b)  (frac{3}{7})  :  (frac{3}{7}) = 1

c) (frac{2}{3}) x (frac{1}{6}) x (frac{9}{11}) = (frac{2 × 1 × 9}{3 × 6 × 11}) = (frac{1}{ 11})

d) (frac{2 × 3 × 4}{2 × 3 × 4 × 5}) = (frac{1}{5})

Bài 4:

a) Chu vi tờ giấy hình vuông là:

(frac{2}{5}) x 4 = (frac{8}{5}) (m)

Diện tích tờ giấy hình vuông là:

(frac{2}{5})  x (frac{2}{5})  = (frac{4}{25}) (m2)

b) Diện tích một ô vuông:

(frac{2}{25}) x (frac{2}{25}) = (frac{4}{625})   (m2

Số ô vuông cắt được là:

(frac{4}{25}) : (frac{4}{625}) = 25 (ô vuông)

c) Chiều rộng tờ giấy hình chữ nhật là:

(frac{4}{25}) : (frac{4}{5}) = (frac{1}{5}) (m)

Đáp số: a) Chu vi: (frac{8}{5}) m; diện tích: (frac{4}{25}) m2     

0