B. "Let''s go" Unit 6 Trang 54 SBT Tiếng Anh 7

Câu 1. Make questions and responses. Câu 2. Write the expressions in the correct places in the dialogues. ...

Câu 1. Make questions and responses. Câu 2. Write the expressions in the correct places in the dialogues.

Câu 1. Make questions and responses.

Đặt câu hỏi và câu trả lời)

Example:

A: go to the movies ( đi xem phim)

B: agree ( đồng ý)

A: What about going to the movies? ( đi xem phim thì sao?)

B: It’s a great idea. I’d love to. ( Nó là ý kiến hay. Tôi rất thích)

a)    A. go to the library ( đi tới thư viện)

     B: agree * đồng ý)

b) A: go to the zoo ( đi tới sở thú)

   B: disagree( không đồng ý)

c) A: go to the canteen ( Tới nhà ăn)

B: agree ( đồng ý)

d) A: go swimming ( Đi bơi)

B:Disagree ( đồng ý)

e) A: do assignment together ( làm bài tập cùng nhau)

B: agree ( đồng ý)

f) A: go to the art gallery( tới phòng triển lãm nghệ thuật)

B:disagree ( không đồng ý)

Đáp án

a) A: How about going to the library? ( Thế đi tới thư viện thì sao?)

B: That's good. ( tốt đấy)

b) A: Let's go to the zoo.

B: I'm afraid that I have to do housework ( Tôi e rằng tôi phải làm việc nhà rồi)

c) A: Why don't we go to the canteen? ( Tại sao chúng ta không đi tới nhà ăn?)

B: Great ! let's go together ( Tuyệt! đi cùng nhau nhé)

d) A: What about going swimming?

B: Im sorry but I'm busy. ( tôi xin lỗi nhưng tôi bạn lắm)

e) A: Let's do assignment together ( Hãy cùng nhau làm bài tập nhé)

B: Ok. ( được)

f) A: Why don't we go to the art gallery?

B: I'm afraid that's not good idea. ( Tôi e là đó không phải là ý hay đâu)

 

Câu 2. Write the expressions in the correct places in the dialogues.

( Viết các cách thể hiện ở những nơi chính xác trong các cuộc đối thoại.)

a)    I’ll be there; Will you join us; Where shall we meet; I would love to

Tôi sẽ ở đó; Bạn sẽ tham gia với chúng tôi; Chúng ta sẽ gặp nhau ở đâu; Tôi rất thích)

A. We’re going to the beach ? Will you join us ( Chúng tôi sẽ tới bãi biển)

B. Yes. ............................What time? ( Vâng ...................... Mấy giờ?)

A. At 4.30 p.m. ( 4 rưỡi chiều)

 B. ...........................

A. In front of the Blue'Ocean Hotel. ( Trước cửa khách sạn Đại dương xanh)

B..............................................

b)  I’m not sure; It’s my pleasure; Would you like to; Thanks for inviting me

( Tôi không chắc; Đó là niềm vui của tôi; Bạn có muốn; Cảm ơn vì đã mời tôi)

A.........................................come to my home for dinner? ( ............tới nhà tôi cho bữa tôi?)

B. .............................. I’ll call you later. ( .... Tôi sẽ gọi bạn sau nhé)

A. OK.  ( được)

B. ................................

A. ................................

c)    Would you like to; I’m sorry; I can’t; I’d love to

( Bạn có muốn; Tôi xin lôi; Tôi không thể; Tôi rất thích)

A. Should we play chess? ( Chúng ta nên chơi cờ vua)

B............................................

A............................................. play table tennis?

B............................................. 

Đáp án

a) 

A. We’re going to the beach ? Will you join us ( Chúng tôi sẽ tới bãi biển) 

B. Yes. I would love to .What time? ( Vâng. Tôi rất thích. Mấy giờ?)

A. At 4.30 p.m. ( 4 rưỡi chiều) 

 B. Where shall we meet ( Chúng ta sẽ gặp nhau ở đâu?)

A. In front of the Blue'Ocean Hotel. ( Trước cửa khách sạn Đại dương xanh)

B. I’ll be there  ( Tôi sẽ ở đó) 

b) 

A.  Would you like to come to my home for dinner? ( Bạn có muốn tới nhà tôi cho bữa tôi?)

B. I’m not sure . I’ll call you later. ( Tôi không chắc. Tôi sẽ gọi bạn sau nhé)

A. OK.  ( được)

B. Thanks for inviting me ( Cảm ơn vì đã mời tôi)

A. It’s my pleasure ( Đó niềm vui của tôi)

c) 

A. Should we play chess? ( Bạn có thể chơi  cờ vua không)

B. I’m sorry. I can’t ( Tôi xin lỗi, tôi không thể chơi)

A. Would you like to play table tennis? ( Bạn có muốn chơi bóng bàn không?)

B. I’d love to  ( Tôi thích lắm

 

Câu 3. Answer these questions about yourself. Use short answers where possible.

Tự trả lời các câu hỏi về bản thân mình. Sử dụng câu trả lời ngắn gọn nếu có thể)

a)   What are you doing at the moment? ( Bạn đang làm gì bây giờ?)

b)   Are you wearing a cap or a hat now? ( Bạn đang đội mũ lưỡi chai hay mũ vành)

c)   Do you usually have an English lesson on Monday afternoon? ( Bạn có thường có tiết Tiếng Anh vào chiều thứ 2 hàng tuần không?)

d)   Are you using a pencil for this exercise? ( Bạn có đang dùng bút chì viết bài tập này không?)

e)   Do you often use a computer? ( Bạn có thường sử dụng máy tính không?)

f)     Are you listening to music at the moment? ( Bạn có đang nghe nhạc bây giờ không?)

g)   What do you usually eat for breakfast? ( Bạn thường ăn gì cho bữa sáng?)

h)   Are you watching TV while you’re doing this exercise? ( Bạn có xem phim khi bạn đang làm bài không?)

i)     Would you like to go with us to the art club after finishing this exercise? ( Bạn có muốn đi với chúng tôi đến câu lạc bộ nghệ thuật sau khi làm xong bài tập không?)

j) Should we go there by bus? ( Chúng ta có nên đi tới đó bằng xe buýt không?) 

 

Câu 4. Read the top ten most popular activities American teenagers like to do.

Đọc 10 hoạt động phổ biến nhất thanh thiếu niên Mỹ thích làm)

a)  Check the activities Vietnamese teenagers also do.

 KIểm tra các hoạt động thanh thiếu niên Việt Nam cũng thích)

b)   Add to the list activities you think Vietnamese teenagers like to do.

Thêm vào danh sách các hoạt động bạn nghĩ thanh thiếu niên Việt Nam thích làm)

Activities

American teenagers do

Vietnamese teenagers do

a)

Eat in fast food restaurants

Ăn ở nhà hàng ăn nhanh)

X

 

b)

Attend school organizations

Tham gia các tổ chức ở trường học)

X

 

c)

Learn to play a musical instrument such as the guitar

Học chơi nhạc cụ như ghi-ta)

X

 

d)

Go shopping ( Đi mua sắm)

X

 

e)

Watch television ( Xem ti vi)

X

 

f)

Go to the movies ( Đi xem phim)

X

 

g)

Listen to music ( Nghe nhạc)

X

 

h)

Collect things such as stamps or coins ( Gom nhặt tem và tiền xu)

X

 

i)

Make models of things such as cars or planes ( Thiết kế các thứ như ô tô hay máy bay)

X

 

i)

Help old people with their shopping or cleaning ( Giúp người già mua sắm và lau dọn)

X

 

k)

 

 

l)

 

.

m)

 

 

n)

o)

.

Đáp án

Activities

American teenagers do

Vietnamese teenagers do

a)

Eat in fast food restaurants

Ăn ở nhà hàng ăn nhanh)

X

 

b)

Attend school organizations

Tham gia các tổ chức ở trường học)

X

 

c)

Learn to play a musical instrument such as the guitar

Học chơi nhạc cụ như ghi-ta)

X

 X

d)

Go shopping ( Đi mua sắm)

X

 

e)

Watch television ( Xem ti vi)

X

X

f)

Go to the movies ( Đi xem phim)

X

 X

g)

Listen to music ( Nghe nhạc)

X

 

h)

Collect things such as stamps or coins ( Gom nhặt tem và tiền xu)

X

 

i)

Make models of things such as cars or planes ( Thiết kế các thứ như ô tô hay máy bay)

X

 X

i)

Help old people with their shopping or cleaning ( Giúp người già mua sắm và lau dọn)

X

 X

k)

Play sports ( Chơi thể thao)

 

 X

l)

Go camping ( Cắm trại)

 

 X

m)

Learn in a team ( Học nhóm)

 

 X

n)

Read books ( Đọc sách)

 

 X

o)

Sleep

 

 X

 

Câu 5. Combine the two sentences, using the words in brackets. The first one is done for you.

(Kết hợp hai câu, sử dụng các từ trong ngoặc đơn. Ví dụ đầu tiên được thực hiện cho bạn.)

1. Nga is 1.70m tall. No one in the class is as tall as her. (tallest)

Nag cao 170 cm. Không ai trong lớp cao như cô ấy)

-> Nga is the tallest in the class. (  Nga là cô gái cao nhất trong lớp)

2. Huy doesn't like love stories. He only reads detective novels, (prefer) –

Huy không thích truyện lãng mạn. Anh ấy chỉ đọc tiểu thuyết trinh thám)

Huy    

3. Ha doesn't go to school today. She is sick, (because)

Hà không tới trường hôm nay. Cô ấy ốm)

-> Ha..................................

4. There are five rooms in Ba's house. There are seven rooms in Hoa's house, (more) ( Có 5 phòng trong nhà của Ba. Có 7 phòng trong nhà của Hoa)

- Hoa's house has...................

5. My mother cooks very well. I can cook very well, too. (as well as)

Mẹ tôi nấu ăn rất ngon. Tôi cũng có thể nấu ngon)

I can cook............................

6. This black skirt is VND 90,000. That blue one is VND 115,000. (expensive)

Váy đen giá 90,000 đồng. Cái màu xanh giá 115,000 đồng)

That blue skirt........................

Đáp án

b) Huy doesn't like love stories. He only reads detective novels, (prefer) –

Huy không thích truyện lãng mạn. Anh ấy chỉ đọc tiểu thuyết trinh thám)

---> Huy prefers detective novels to love stories. ( Huy thích tiểu thuyết trinh thám hơn truyện ngôn tình)      

c) Ha doesn't go to school today. She is sick, (because)

Hà không tới trường hôm nay. Cô ấy ốm)

----> Ha doesn't go to school today because she is sick ( Hà không tới trường vì cô ấy ốm)                            

d) There are five rooms in Ba's house. There are seven rooms in Hoa's house, (more) ( Có 5 phòng trong nhà của Ba. Có 7 phòng trong nhà của Hoa)

----> Hoa's house has more rooms than Ba’s house. ( Nhà Hoa có nhiều phòng hơn nhà Ba)

 

e) My mother cooks very well. I can cook very well, too. (as well as)

Mẹ tôi nấu ăn rất ngon. Tôi cũng có thể nấu ngon)

----> I can cook as well as my mother does. ( Tôi có thể mấu ăn ngon như mẹ tôi nấu)

f) This black skirt is VND 90,000. That blue one is VND 115,000. (expensive)

Váy đen giá 90,000 đồng. Cái màu xanh giá 115,000 đồng)

----> That blue skirt is more expensive than this black skirt. ( Cái váy xanh kia đắt hơn cái váy đen này) 

 

Câu 6. Read the information and put a tick (x) to the correct sentences.

Đọc thông tin và tích câu đúng)

Hotel

Age

No. of rooms

Price

Near or far from airport?

Hanoi Regent

120

299

$300 a night

30 mins from NB airport

West Lake

38

438

$295 a night

37 mins from NB airport

Melitropole

94

810

$250 a night

50 mins from NB airport

a) West Lake is as expensive as Hanoi Regent. ( West Lake thì đắt hơn Hanoi Regent)

b) Melitropole is the cheapest. ( Melitropole thì rẻ nhất)

c) Hanoi Regent is older than Melitropole. ( Hanoi Regent thì cũ hơn Melitrople)

 d) Melitropole is the youngest. Melotropole ( Melitropole thì trẻ nhất)

 

e) Hanoi Regent is smaller than West Lake. ( Hanoi Regent thì nhỏ hơn West Lake)

f) Melitropole has the fewest rooms. ( Melitropole có ít phòng nhất)

e) West Lake is nearer the airport than Melitropole. ( West lake thì gần sân bay hơn Melitropole)

f) Hanoi Regent is the furthest to the airport. ( Hanoi thì xa nhất tới sân bay)

Đáp án  

X  b) Melitropole is the cheapest. ( Melitropole thì rẻ nhất)

c) Hanoi Regent is older than Melitropole. ( Hanoi Regent thì cũ hơn Melitrople)

d) Melitropole is the youngest. Melotropole ( Melitropole thì trẻ nhất)

X e) Hanoi Regent is smaller than West Lake. ( Hanoi Regent thì nhỏ hơn West Lake) 

 

Câu 7. Underline and correct the mistakes in the following sentences. Each sentence has only one mistake.

(Gạch dưới và sửa lỗi trong các câu sau. Mỗi câu chỉ có một sai lầm.)

a)   This Saturday is Huong birthday. ( Thứ 7 này là sinh nhật Hương)

b)   She will has a big birthday party and she will invite a lot of people.

Cô ấy có bữa tiệc sinh nhật lớn và cô ấy sẽ mời nhiều người)

c)   I would love coming to her party. ( Tôi muốn đến sinh nhật của cô ấy)

d)   But I haven't decided what to give her in her birthday. ( Nhưng Tôi vẫn chưa quyết định tặng cô ấy cái gì trong sinh nhật cô ấy)

e)   How about visit the Blue Angel shop? We'll see if there is anything interesting to give her. ( Thế còn đến xem cửa hàng Blue Angle thì sao? Chúng ta sẽ xem nếu có thứ gì đó thú vị để tặng cô ấy)

f)    Well, it's beautiful today. Let's to go out and enjoy the sun first. ( Ồ, hôn nay đẹp trời. Hãy ra ngoài và tận hưởng ánh nắng trước) 

Đáp án

a)   This Saturday is Huong’s birthday. ( Thứ 7 này là sinh nhật Hương)

b)   She will have a big birthday party and she will invite a lot of people.

Cô ấy có bữa tiệc sinh nhật lớn và cô ấy sẽ mời nhiều người)

c)   I would love to come to her party. ( Tôi muốn đến sinh nhật của cô ấy)

d)   But I haven't decided what to give her on her birthday. ( Nhưng Tôi vẫn chưa quyết định tặng cô ấy cái gì trong sinh nhật cô ấy)

e)   How about visiting the Blue Angel shop? We'll see if there is anything interesting to give her. ( Thế còn đến xem cửa hàng Blue Angle thì sao? Chúng ta sẽ xem nếu có thứ gì đó thú vị để tặng cô ấy)

f)    Well, it's beautiful today. Let's go out and enjoy the sun first. ( Ồ, hôn nay đẹp trời. Hãy ra ngoài và tận hưởng ánh nắng trước)

Sachbaitap.com

0