A number of và the number of

Đứng sau the number of và a number of đều là danh từ 'chia ở số nhiều' và phải là 'danh từ đếm được'. I/ A number of dùng để chỉ một số lượng lớn những thứ gì đó A number of theo sau là động từ chia ở số nhiều. A number of students were absents yesterday ...

Đứng sau the number of và a number of đều là danh từ 'chia ở số nhiều' và phải là 'danh từ đếm được'.

I/ A number of dùng để chỉ một số lượng lớn những thứ gì đó

A number of theo sau là động từ chia ở số nhiều.

A number of students were absents yesterday (Phần lớn học sinh đã nghĩ học ngày hôm qua).

A number of va the number of

II/ The number of là con số giống như là số 1, 2, 3, 4......

The number of theo sau là động từ chia ở số it.

The number of my ticket is 374113 (Cái con số trên vé của tôi là 374113).

The number of my telephone is 753951 (Số điện thoại của tôi là 753951).

The number of week is 5 (đây là ngày thứ  của tuần này).

Chuyên mục a number of và the umber of do giáo viên tiếng Anh  tổng hợp.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
0