07/02/2018, 16:52

50 mẫu câu tiếng anh giao tiếp qua điện thoại thường dùng nhất

50 mẫu câu tiếng anh giao tiếp qua điện thoại thường dùng nhất ứng với các trường hợp khi bạn là người chủ động gọi điện thoại cũng như khi bạn là người nhận điện thoại, Đây là những mẫu câu nằm trong chương trình tiếng anh giao tiếp cơ bản của zaidap.com! Bài Viết Cùng Chủ Đề ...

50 mẫu câu tiếng anh giao tiếp qua điện thoại thường dùng nhất ứng với các trường hợp khi bạn là người chủ động gọi điện thoại cũng như khi bạn là người nhận điện thoại, Đây là những mẫu câu nằm trong chương trình tiếng anh giao tiếp cơ bản của zaidap.com!

    Bài Viết Cùng Chủ Đề

Making Phone Calls – Khi bạn là người gọi điện

Introducing yourself – Giới thiệu bản thân

  • Good morning/afternoon/evening.  This is (your name) at/ calling from (company name).  Could I speak to ….? – Xin chào. Tôi là… gọi điện từ… Tôi có thể nói chuyện với…. được không?

When the person you want to speak to is unavailable – Nếu không kết nối được với người cần gặp

  • Can I leave a message for him/her? – Tôi có thể để lại lời nhắn được không?
  • Could you tell him/her that I called, please? – Bạn có thể nhắn anh ấy/ cô ấy là tôi gọi được không?
  • Could you ask him/her to call me back, please? – Bạn có thể nói anh ấy/ cô ấy gọi lại cho tôi được không?
  • Okay, thanks.  I’ll call back later. – Cám ơn bạn. Tôi sẽ gọi lại sau.

Dealing with bad connections – Trường hợp đường truyền không ổn định

  • I think we have a bad connection.  Can I call you back? – Tôi nghĩ là đường truyền có vấn đề. Tôi có thể gọi lại được không? Tham khảo khoá học tiếng anh Online (tiếng anh cho người mất gốc)
  • I’m sorry, we have a bad connection.  Could you speak a little louder, please? – Tôi xin lỗi, đường truyền không được rõ. Bạn có thể nói lớn hơn một chút được không?

Ending the call – Kết thúc cuộc gọi

  • Thank you very much.  Have a good day. – Cám ơn bạn rất nhiều. Chúc bạn ngày làm việc vui vẻ.
  • Thanks for your help. – Cám ơn bạn đã giúp đỡ.

 Receiving Phone Calls – Khi bạn là người nhận điện thoại

Answering the phone – Nhấc máy trả lời

  • Company ABC, this is ….  How may I help you? – Công ty ABC, tôi là… Tôi có thể  giúp gì cho bạn?
  • Good morning/afternoon, Company ABC.  How may I help you? – Xin chào, Công ty ABC. Tôi có thể giúp gì cho bạn?
  • Purchasing department, Frank speaking.   – Phòng mua hàng xin nghe, tôi là Frank.

Getting the name of the caller if he/she doesn’t give it to you – Xin tên của người gọi nếu người gọi không nói

  • May I have your name please? – Tôi có thể biết tên của bạn được không?
  • Who am I speaking with? – Tôi có thể biết tôi đang nói chuyện với ai được không?
  • May I ask who’s calling? – Có thể vui lòng cho tôi biết tên bạn không?

Responding to a caller’s request – Trả lời yêu cầu của người gọi

  • Sure, let me check on that. – Chắc chắn rồi, để tôi kiểm tra.
  • Sure, one moment please. – Chắc chắn rồi, xin vui lòng đợi.

Asking someone to wait on the line – Khi yêu cầu ai đó giữ máy

  • Can I put you on hold for a minute? – Bạn có thể giữ máy một lát không?
  • Do you mind holding while I check on that – Phiền bạn giữ máy để tôi kiểm tra.

Taking a message – Ghi lại lời nhắn

  • He’s/she’s not available at the moment.  Would you like to leave a message? – Anh ấy/ Cô ấy không có ở đây. Bạn có muốn để lại lời nhắn không?
  • He’s/she’s out of the office right now.  Can I take a message? – Anh ấy/ Cô ấy đang ở ngoài. Tôi có thể ghi lại lời nhắn của bạn không?

Ending the call – Kết thúc cuộc gọi

  • Is there anything else I can help you with?……Okay, thanks for calling.  – Tôi có thể giúp bạn chuyện gì nữa không? … Cám ơn bạn đã gọi. 

Mẫu câu trả lời điện thoại bằng tiếng anh

  • Hello? (informal)
  • Alo? (Thân mật)
  • Thank you for calling Boyz Autobody. Jody speaking. How can I help you?
  • Xin cảm ơn vì đã gọi điện đến Boyz Autobody. Tôi là Jody. Tôi có thể giúp gì anh/chị đây ạ?
  • Doctor’s office: Văn phòng bác sĩ xin nghe

Tự giới thiệu bản thân bằng tiếng anh:

  • Hey George. It’s Lisa calling. (informal): Xin chào George. Tôi là Lisa. (thân mật)
  • Hello, this is Julie Madison calling: Xin chào, tôi là Julie Madison
  • Hi, it’s Gerry from the dentist’s office here: Xin chào, tôi là Gerry gọi đến từ văn phòng nha khoa.

Yêu cầu cần gặp ai

  • Is Fred in? (informal): Fred có đó không? (thân mật)
  • Is Jackson there, please? (informal): Cho hỏi có Jackson ở đó không vậy? (thân mật)
  • Can I talk to your sister? (informal): Anh có thể nói chuyện với chị của em không? (thân mật)
  • May I speak with Mr. Green, please?: Vui lòng cho tôi nói chuyện với ông Green?
  • Would the doctor be in/available?: Bác sĩ có ở đó không?

Kết nối với người nghe

  • Just a sec. I’ll get him. (informal): Đợi một lát. Tôi sẽ gọi anh ấy. (thân mật)
  • Hang on one second. (informal): Chờ máy nhé. (thân mật)
  • Please hold and I’ll put you through to his office: Vui lòng giữ máy, tôi sẽ nối máy cho anh đến văn phòng của ông ấy.
  • One moment please: Xin chờ một lát.

Những yêu cầu khác

  • Could you please repeat that?: Ông có thể vui lòng lặp lại không?
  • Would you mind spelling that for me?: Vui lòng đánh vần chúng hộ tôi?
  • Could you speak up a little please?: Anh vui lòng nói lớn lên một tí.
  • Can you speak a little slower please. My English isn’t very strong: Vui lòng nói chậm lại một tí. Tiếng Anh của tôi không tốt lắm.
  • Can you call me back? I think we have a bad connection: Gọi lại cho tôi sau được không? Tôi nghĩ là đường dây điện thoại đang bị trục trặc.
  • Can you please hold for a minute? I have another call: Vui lòng giữ máy một lát? Tôi có một cuộc gọi khác.

Mẫu câu tiếng anh giao tiếp thường gặp khi nghe hộ điện thoại, ghi lại lời nhắn

  • Sammy’s not in. Who’s this? (informal): Sammy không có ở đây. Ai vậy? (thân mật)
  • I’m sorry, Lisa’s not here at the moment. Can I ask who’s calling?: Tôi rất tiếc, Lisa giờ không có ở đây. Tôi có thể hỏi là ai đang giữ máy không ạ?
  • I’m afraid he’s stepped out. Would you like to leave a message?: Tôi e là ảnh đã ra ngoài rồi. Cô có muốn để lại lời nhắn không?
  • He’s on lunch right now. Who’s calling please?: Giờ anh ấy ra ngoài ăn trưa rồi. Vui lòng cho hỏi ai đang gọi đấy ạ?
  • He’s busy right now. Can you call again later?: Giờ anh ấy đang bận. Anh có thể gọi lại sau không?
  • I’ll let him know you called: Tôi sẽ nói với anh ấy là cô đã gọi.

Để lại lời nhắn

  • Yes, can you tell him his wife called, please : À vâng, vui lòng nhắn lại là vợ anh ấy gọi.
  • No, that’s okay, I’ll call back later: Ồ, không, không cần đâu. Tôi sẽ gọi lại sau.
  • Yes, it’s James from CompInc. here. When do you expect her back in the office?: Vâng, tôi là James gọi từ CompInc. Cô có biết khi nào cô ấy quay lại không?
  • Thanks, could you ask him to call Brian when he gets in?: Cảm ơn, vui lòng nhắn với anh ấy là gọi lại cho Brian.
  • Do you have a pen handy. I don’t think he has my number: Cô có giấy viết đó không. Tôi không nghĩ là anh ấy biết số tôi.
  • My number is …., extension 12: Cảm ơn. Số của tôi là ….., số nội bộ là 12.

Xác nhận thông tin

  • Okay, I’ve got it all down: Được rồi. Tôi đã ghi nó lại rồi.
  • Let me repeat that just to make sure: Để tôi đọc lại xem thử đúng chưa nhé.
  • Did you say 555 Charles St.?: Anh nói là 555 đường Charles phải không?
  • You said your name was John, right?: Anh tên là John phải không?
  • I’ll make sure he gets the message: Tôi sẽ chuyển lời lời nhắn lại cho anh ấy.

Trả lời tự động

  • You’ve reached….. Please leave a detailed message after the beep. Thank you:

Xin chào. Bạn vừa gọi tới số …. Xin để lại lời nhắn sau tiếng bíp. Xin cảm ơn.

  • Hi, this is Elizabeth. I’m sorry I’m not available to take your call at this time. Leave me a message and I’ll get back to you as soon as I can:

Xin chào, đây là Elizabeth. Rất tiếc vì tôi không thể trả lời điện thoại của bạn lúc này. Xin để lại lời nhắn và tôi sẽ gọi lại sớm nhất cho bạn.

  • Thank you for calling Dr. Mindin’s office. Our hours are 9am-5pm, Monday-Friday. Please call back during these hours, or leave a message after the tone. If this is an emergency please call the hospital at ….:

Cảm ơn bạn vì đã gọi đến văn phòng của bác sĩ Mindin. Giờ làm việc của chúng tôi là từ 9h-17h từ thứ Hai đến thứ Sáu. Xin vui lòng gọi trong khung giờ đó, hoặc để lại lời nhắn sau tiếng nói này. Nếu có chuyện khẩn cấp xin gọi cho bệnh viện số…..

Kết thúc cuộc thoại bằng tiếng anh

  • Well, I guess I better get going. Talk to you soon: Được rồi, tôi nghĩ là mình nên đi thôi. Nói chuyện với anh sau nhé.
  • Thanks for calling. Bye for now: Cảm ơn vì đã gọi điện. Tạm biệt.
  • I have to let you go now: Giờ tôi phải để anh đi thôi.
  • I have another call coming through. I better run: Tôi đang có một cuộc điện thoại đến. Tôi phải cúp máy thôi.
  • I’ll talk to you again soon. Bye: Tôi sẽ nói chuyện với anh sau. Tạm biệt.

Tổng hợp 50 mẫu câu tiếng anh giao tiếp qua điện thoại phổ biến thường dùng nhất hiện nay mà chúng tôi đã giới thiệu tới bạn, hi vọng sau khi tham khảo khả năng và trình độ học tiếng anh căn bản của bạn sẽ được nâng cấp lên một trình độ mới. Giao tiếp tiếng anh qua điện thoại tưởng dễ mà không dễ chút nào, không chỉ đơn thuần là nghe nói, đối đáp lại sao cho người đầu dây bên kia hiểu vấn đề mình muốn nói mà đó là một kĩ năng tiếng anh căn bản cần mài giũa mỗi ngày. Đây là những câu nói thông dụng nhất được nhiều người dùng, nhất là dân văn phòng, vì vậy ai có ý định học lỏm vài tuyệt chiêu gây ấn tượng với sếp, bạn bè người nước ngoài hay học hỏi kinh nghiệm phỏng vấn ngắn qua điện thoại thì đừng bỏ lỡ bài viết này nha. Chúc bạn giao tiếp thành công. Nhấn like và share nhanh những thông tin quý giá này của zaidap.com nhé!

Tag:

  • Mẫu câu tiếng anh giao tiếp thông dụng qua điện thoại
  • Các mẫu câu thông dụng khi giao tiếp bằng điện thoại
  • Học giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
  • Bí quyết giao tiếp bằng tiếng Anh qua điện thoại

Có thể bạn quan tâm
0