25/04/2018, 09:14

Trong từ Tổ quốc, tiếng quốc có nghĩa là nước. Em hãy tìm thêm những từ có tiếng quốc, – quốc ca (bài hát chính thức của nước dùng...

– Trong từ Tổ quốc, tiếng quốc có nghĩa là nước. Em hãy tìm thêm những từ có tiếng quốc. – quốc ca (bài hát chính thức của nước dùng trong nghi lễ trọng thể) – quốc dân (nhân dân trong nước) – quốc doanh (do nhà nước kinh doanh) – quốc giáo (tôn giáo chính của một nước) – quốc hiệu (tên gọi chính ...

– Trong từ Tổ quốc, tiếng quốc có nghĩa là nước. Em hãy tìm thêm những từ có tiếng quốc. – quốc ca (bài hát chính thức của nước dùng trong nghi lễ trọng thể) – quốc dân (nhân dân trong nước) – quốc doanh (do nhà nước kinh doanh) – quốc giáo (tôn giáo chính của một nước) – quốc hiệu (tên gọi chính thức của một nước)
– quốc ca (bài hát chính thức của nước dùng trong nghi lễ trọng thể) – quốc dân (nhân dân trong nước) – quốc doanh (do nhà nước kinh doanh) – quốc giáo (tôn giáo chính của một nước) – quốc hiệu (tên gọi chính thức của một nước)

–  vệ quốc (bảo vệ Tổ quốc)

–  ái quốc (yêu nước)

–  quốc gia (nước nhà)

–  quốc ca (bài hát chính thức của nước dùng trong nghi lễ trọng thể)

–  quốc dân (nhân dân trong nước)

–  quốc doanh (do nhà nước kinh doanh)

–  quốc giáo (tôn giáo chính của một nước)

–  quốc hiệu (tên gọi chính thức của một nước)

–  quốc học (nền học thuật của nước nhà)

–  quốc hội (cơ quan dân cử có quyền lực cao nhất trong một nước)

–  quốc hồn (tinh thần đặc biệt tạo nên sức sống của môt dân tộc)

–  quốc huy (huy hiệu tượng trưng cho một nước)

–  quốc hữu hoá (chuyển thành của nhà nước)

–  quốc khánh (lễ kỉ niệm ngày thành lập nước)

–  quốc kì (cờ tượng trưng cho một nước)

–  quốc lập (do nhà nước lập ra)

–  quốc ngữ (tiếng nói chung của cả nước)

–  quốc phòng (giữ gìn chủ quyền và an ninh của đất nước)

–   quốc phục (quần áo truyền thống của dân tộc mà mọi người thường mặc trong những ngày lễ, ngày hội)

–  quốc sách (chính sách quan trọng của nhà nước)

–  quốc sắc (sắc đẹp nổi tiếng trong cả nước)

–  quốc sử (lịch sử nước nhà)

–   quốc sự (việc lớn của đất nước)

–  quốc tang (tang chung của cả nước)

–  quốc tế (mối quan hệ giữa các nước trên thế giới)

–  quốc tế ngữ (ngôn ngữ chung cho các dân tộc trên thế giới)

–  quốc thể (danh dự của một nước)

–  quốc tịch (tư cách là công dân của một nước)

–  quốc trạng (người đỗ trạng nguyên)

–  quốc trưởng (người đứng đầu một nước)

–  quốc tuý (tinh hoa trong nền văn hoá của một dân tộc)

–  quốc văn (sách, báo tiếng nước nhà)

–  quốc vương (vua một nước)…

Gregoryquary

0 chủ đề

23832 bài viết

Có thể bạn quan tâm
0