15/01/2018, 15:48

Tóm tắt Ngữ pháp tiếng Anh lớp 6 Học kì 1

Tóm tắt Ngữ pháp tiếng Anh lớp 6 Học kì 1 Tổng hợp kiến thức Ngữ pháp tiếng Anh Ngữ pháp tiếng Anh lớp 6 Học kì 1 giúp các em biết được kiến thức về đại từ nhân xưng trong Tiếng Anh, thì hiện tại đơn ...

Tóm tắt Ngữ pháp tiếng Anh lớp 6 Học kì 1

 Ngữ pháp tiếng Anh lớp 6 Học kì 1 

giúp các em biết được kiến thức về đại từ nhân xưng trong Tiếng Anh, thì hiện tại đơn trong tiếng Anh với động từ tobe và động từ thường, đại từ sở hữu trong Tiếng Anh, câu hỏi yes/ no question,.... Mời thầy cô và các em tham khảo.

Bài tập hè môn Tiếng Anh lớp 5 lên lớp 6

Bài tập tự luận Tiếng Anh lớp 6 Unit 6 Places

Các bài nghe Tiếng Anh lớp 6

I. Đại từ nhân xưng: (Personal pronouns)

Đại từ nhân xưng được dùng để xưng hô khi giao tiếp.

Gồm 3 ngôi (ngôi I, ngôi II, ngôi III) và có 8 đại từ:

Ngôi Số Ít Số Nhiều
Ngôi thứ I: (người nói) I (tôi/mình/ ta/ tớ/...) we (chúng tôi/ chúng ta/...)
Ngôi thứ II: (người nghe) you (bạn/ anh/ chị/ em/...) you (các bạn/ anh/ chị/ em/…)
Ngôi thứ III: (người được nói đến) he (anh/ ông/ chú ấy...)
she (chị/ bà/ cô ấy/...)
it (nó/ thứ đó/ vật đó/...)
they (họ/ chúng nó/ những vật đó)

II. Thì Hiện tại Đơn của động từ TO BE: (The Present Simple tense of TO BE)

a) Thể khẳng định: (+)
Động từ to be (am, is, are) được chia theo các đại từ nhân xưng:
b) Thể phủ định: (–)
Thêm NOT sau động từ to be
I am → I'm
You are → You're
He is → He's
She is → She's
It is → It's
We are → We're
You are → You're
They are → They're
I am not → I'm not
He is not → He isn't (He's not)
She is not → She isn't (She's not)
It is not → It isn't (It's not)
We are not → We aren't (We're not)
You are not → You aren't (You're not)
They are not → They aren't (They're not)
c) Thể nghi vấn: (?)
Muốn đặt câu hỏi, đưa to be lên trước đại từ nhân xưng:
Am I ... ?             Trả lời:  Yes, you are. /No, you are not.
Are you ... ?                  Yes, I am. /No, I am not.
Are we ... ?                   Yes, we are. /No, we are not.
                                    Yes, you are. /No, you are not.
Are they ... ?                 Yes, they are. /No, they are not.
Is he ... ?                      Yes, he is. /No, he is not.
Is she ... ?                    Yes, she is. /No, she is not.
Is it ... ?                       Yes, it is. /No, it is not.

III. Thì Hiện tại Đơn của động từ thường: (Simple Present Tense of ordinary verbs)

  I/ You/ We/ They He/ She/ It

Chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít (He/She/It/Danh từ số ít)
thì Verb phải thêm S/ES (thêm ES cho các động từ tận
cùng là âm gió).

(+) S + Vbare + O. S + V_s/es + O.
(-) S + don't + Vbare + O S + doesn’t + Vbare + O.
(?)

Do + S + Vbare + O?
- Yes, S + do.

- No, S + don't.

Does + S + Vbare + O?
- Yes, S + does.
- No, S + doesn't

NOTE: Chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít: go → goes, do → does, have → has

Dấu hiệu nhận biết thì Hiện tại Đơn: every day/night, in the morning/afternoon/evening...

0