14/01/2018, 13:42

Thống kê số lượng học sinh đăng kí thi tuyển sinh vào lớp 10 tại Hà Nội năm học 2015 - 2016

Thống kê số lượng học sinh đăng kí thi tuyển sinh vào lớp 10 tại Hà Nội năm học 2015 - 2016 Thông tin tuyển sinh vào lớp 10 Số lượng học sinh đăng kí thi tuyển sinh vào lớp 10 tại Hà Nội là tài liệu ...

Thống kê số lượng học sinh đăng kí thi tuyển sinh vào lớp 10 tại Hà Nội năm học 2015 - 2016

Số lượng học sinh đăng kí thi tuyển sinh vào lớp 10 tại Hà Nội

là tài liệu tổng hợp danh sách nguyện vọng đăng kí vào các trường của các thí sinh dự thi lớp 10 năm 2015 được Sở GD&ĐT Thành phố Hà Nội công bố vào ngày 22/05/2015. VnDoc xin được tổng hợp lại và gửi đến các bạn tham khảo, nghiên cứu.

Đổi nguyện vọng vào lớp 10 tại Hà Nội

Tỉ lệ chọi vào lớp 10 năm 2015 tại Thành phố Hồ Chí Minh

THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG HỌC SINH ĐĂNG KÝ
Thi tuyển sinh vào 10 THPT năm học 2015 - 2016
(Trước Đổi nguyện vọng)

Mã trường

Tên trường THPT

Chỉ tiêu

Số học sinh đăng ký

Trong đó có ĐK chuyên

NV1
trừ chuyên

Ghi chú
(Dự kiến số phòng thi)

Ngoại
ngữ

NV1

NV2

Tổng

0101

Phan Đình Phùng

600

1219

137

 1,356   

560

 659   

 28   

 A:1219

0102

Phạm Hồng Thái

520

889

511

 1,400   

206

 683   

 29   

 A:889

0103

Nguyễn Trãi - Ba Đình

520

973

1442

 2,415   

69

 904   

 38   

 A:973

0302

Tây Hồ

560

879

2093

 2,972   

14

 865   

 36   

 A:879

0501

Trần Phú - Hoàn Kiếm

600

943

70

 1,013   

142

 801   

 34   

 A:943

0502

Việt Đức

600

1131

129

 1,260   

318

 813   

 34   

 A:1081, J:50

0701

Thăng Long

560

1020

30

 1,050   

313

 707   

 30   

 A:1020

0702

Trần Nhân Tông

520

697

906

 1,603   

95

 602   

 25   

 A:614, P:83

0703

Đoàn Kết - Hai Bà Trưng

560

690

3017

 3,707   

5

 685   

 29   

 A:690

0901

Kim Liên

600

1535

112

 1,647   

726

 809   

 34   

 A:1512, J:23

0902

Lê Quý Đôn - Đống Đa

560

1119

68

 1,187   

201

 918   

 39   

 A:1119

0903

Đống Đa

560

1044

1905

 2,949   

17

 1,027   

 43   

 A:1044

0904

Quang Trung - Đống Đa

560

963

1977

 2,940   

34

 929   

 39   

 A:963

1101

Nhân Chính

400

1118

233

 1,351   

412

 706   

 30   

 A:1117, J:1

1102

Trần Hưng Đạo - Thanh Xuân

480

750

3137

 3,887   

21

 729   

 31   

 A:750

1302

Yên Hoà

480

1452

131

 1,583   

780

 672   

 28   

 A:1452

1303

Cầu Giấy

480

1101

1056

 2,157   

145

 956   

 40   

 A:1101

1501

Đa Phúc

480

591

32

 623   

6

 585   

 25   

 A:591

1502

Sóc Sơn

480

664

27

 691   

2

 662   

 28   

 A:664

1503

Trung Giã

400

665

220

 885   

0

 665   

 28   

 A:665

1504

Xuân Giang

400

799

727

 1,526   

0

 799   

 34   

 A:799

1505

Kim Anh

440

607

586

 1,193   

2

 605   

 26   

 A:607

1506

Minh Phú

320

477

1686

 2,163   

0

 477   

 20   

 A:477

1701

Liên Hà

520

650

10

 660   

7

 643   

 27   

 A:650

1702

Vân Nội

520

887

653

 1,540   

2

 885   

 37   

 A:887

1703

Đông Anh

400

630

490

 1,120   

0

 630   

 27   

 A:630

1704

Cổ Loa

480

800

80

 880   

1

 799   

 34   

 A:800

1705

Bắc Thăng Long

400

572

835

 1,407   

13

 559   

 24   

 A:572

1901

Cao Bá Quát - Gia Lâm

480

710

132

 842   

4

 706   

 30   

 A:710

1902

Yên Viên

480

681

102

 783   

11

 670   

 28   

 A:681

1903

Dương Xá

480

804

29

 833   

3

 801   

 34   

 A:804

1904

Nguyễn Văn Cừ

480

776

1707

 2,483   

3

 773   

 33   

 A:776

2101

Nguyễn Thị Minh Khai

480

1074

34

 1,108   

132

 942   

 40   

 A:1074

2102

Xuân Đỉnh

480

868

240

 1,108   

38

 830   

 35   

 A:868

2103

Trung Văn

400

882

309

 1,191   

6

 876   

 37   

 A:882

2104

Thượng Cát

400

453

1275

 1,728   

2

 451   

 19   

 A:453

2105

Đại Mỗ

400

370

1560

 1,930   

5

 365   

 16   

 A:370

2301

Ngọc Hồi

480

581

87

 668   

65

 516   

 22   

 A:581

2302

Ngô Thì Nhậm

520

963

1838

 2,801   

73

 890   

 37   

 A:963

2501

Việt Nam-Ba Lan

560

880

1005

 1,885   

25

 855   

 36   

 A:880

2502

Trương Định

600

1099

544

 1,643   

2

 1,097   

 46   

 A:1098, P:1

2503

Hoàng Văn Thụ

520

962

433

 1,395   

13

 949   

 40   

 A:962

2701

Nguyễn Gia Thiều

560

849

14

 863   

156

 693   

 29   

 A:849

2702

Lý Thường Kiệt

320

495

166

 661   

4

 491   

 21   

 A:495

2703

Thạch Bàn

440

303

614

 917   

1

 302   

 13   

 A:303

2704

Phúc Lợi

360

910

2596

 3,506   

0

 910   

 38   

 A:910

2901

Mê Linh

400

611

8

 619   

7

 604   

 25   

 A:611

2902

Tiền Phong

400

545

1382

 1,927   

0

 545   

 23   

 A:545

2903

Tiến Thịnh

320

338

772

 1,110   

0

 338   

 14   

 A:338

2904

Quang Minh

360

272

1592

 1,864   

0

 272   

 12   

 A:272

2905

Yên Lãng

400

606

23

 629   

0

 606   

 26   

 A:606

2906

Tự Lập

320

212

616

 828   

0

 212   

 9   

 A:212

3102

Lê Quý Đôn - Hà Đông

560

1258

10

 1,268   

752

 506   

 21   

 A:1258

3103

Quang Trung - Hà Đông

440

788

835

 1,623   

111

 677   

 29   

 A:788

3104

Trần Hưng Đạo - Hà Đông

440

816

858

 1,674   

2

 814   

 34   

 A:816

3105

Lê Lợi - Hà Đông

440

467

1020

 1,487   

13

 454   

 19   

 A:467

3302

Tùng Thiện

480

828

353

 1,181   

179

 649   

 27   

 A:828

3303

Xuân Khanh

400

305

1454

 1,759   

1

 304   

 13   

 A:305

3501

Ba Vì

520

649

840

 1,489   

6

 643   

 27   

 A:649

3502

Bất Bạt

400

329

1275

 1,604   

1

 328   

 14   

 A:329

3503

PT Dân tộc nội trú

105

171

6

 177   

0

 171   

 7   

 A:171

3504

Ngô Quyền - Ba Vì

600

1035

141

 1,176   

3

 1,032   

 43   

 A:1035

3505

Quảng Oai

600

1075

142

 1,217   

8

 

0