Thi khối A được 18 điểm nên nộp tuyển sinh vào trường đại học nào, ngành nào

Thi khối A THPT quốc gia được 18 điểm nên nộp tuyển sinh vào trường đại học nào, ngành nào khối A a1 a2 Nếu bạn đạt được số điểm 18 điểm 3 môn Toán Lý HÓa của khối A thì cơ hội được học các trường đại học mức trung bình khá cao vì năm nay theo thống kê thì điểm thi sẽ thấp hơn so với năm ngoái. ...

Thi khối A THPT quốc gia được 18 điểm nên nộp tuyển sinh vào trường đại học nào, ngành nào khối A a1 a2

Nếu bạn đạt được số điểm 18 điểm 3 môn Toán Lý HÓa của khối A thì cơ hội được học các trường đại học mức trung bình khá cao vì năm nay theo thống kê thì điểm thi sẽ thấp hơn so với năm ngoái. Nếu bạn đang phân vân chọn trường nào thì có thể tham khảo các trường, các ngành và điểm tuyển của từng ngành trường sau để dễ chọn lựa nhé.

Lưu ý:
  • Điểm chỉ mang tính chất tham khảo để các bạn dễ dàng chọn ngành
  • ĐIểm tuyển năm nay có thể tăng hoặc giảm tùy ngành, trường và tình hình điểm có thể tham khảo trên các trang giao dục
  • Sau khi ướm được trường và ngành học bạn có thể liên hệ trực tiếp với trường để tìm hiểu thêm về học phí

Xem thêm:

Mã trường Tên trường đại học Ngành học Khối thi Điểm chuẩn năm 2015 Chỉ tiêu 2016
KTA Đại học Kiến trúc Hà Nội Cấp thoát nước A00 15.75 150
KTA Đại học Kiến trúc Hà Nội Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng A00 18 50
KTA Đại học Kiến trúc Hà Nội Kỹ thuật môi trường đô thị A00 15.25 50
GHA Đại học Giao thông Vận tải Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A01 18 297
GHA Đại học Giao thông Vận tải Khai thác vận tải A01 17.75 30
GHA Đại học Giao thông Vận tải Kỹ thuật môi trường A01 18 12
GHA Đại học Giao thông Vận tải Công nghệ kỹ thuật giao thông A01 17.75 12
GHA Đại học Giao thông Vận tải Kỹ thuật xây dựng A01 17.75 60
MHN Viện Đại học Mở Hà Nội Công nghệ thông tin D01, A01 18
MHN Viện Đại học Mở Hà Nội Công nghệ thông tin A00 17.75
MHN Viện Đại học Mở Hà Nội Luật quốc tế A00 18
DHD Khoa Du lịch - Đại học Huế Kinh tế A00, A01, D01, D10 17.5 50
DHD Khoa Du lịch - Đại học Huế Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D10 18 200
DHK Đại học Kinh tế - Đại học Huế Hệ thống thông tin quản lý A00, A01, D01, C01 18 150
DHK Đại học Kinh tế - Đại học Huế Kinh doah nông nghiệp A00, A01, D01, C01 16.5 50
DHK Đại học Kinh tế - Đại học Huế Kinh tế nông nghiệp A00, A01, D01, C01 17.25 150
DHK Đại học Kinh tế - Đại học Huế Tài chính - Ngân hàng (liên kết) A00, A01, D01, D03 16 50
DHK Đại học Kinh tế - Đại học Huế Kinh tế nông nghiệp - Tài chính A00, A01, D01, C01 16.75 60
DHL Đại học Nông lâm - Đại học Huế Công thôn A00, A01 15 30
DHL Đại học Nông lâm - Đại học Huế Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00, A01 16 50
DHL Đại học Nông lâm - Đại học Huế Quản lý đất đai A00, B00 16.25 250
DHL Đại học Nông lâm - Đại học Huế Khoa học đất A00, B00 15 30
DHL Đại học Nông lâm - Đại học Huế Nông học A00, B00 17.25 50
DHL Đại học Nông lâm - Đại học Huế Bảo vệ thực vật A00, B00 17.25 100
DHL Đại học Nông lâm - Đại học Huế Khoa học cây trồng A00, B00 16.75 150
DHL Đại học Nông lâm - Đại học Huế Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan A00, B00 16 50
DHL Đại học Nông lâm - Đại học Huế Nuôi trồng thủy sản A00, B00 17.75 220
DHL Đại học Nông lâm - Đại học Huế Quản lý nguồn lợi thủy sản A00, B00 17.25 50
DHL Đại học Nông lâm - Đại học Huế Công nghệ chế biến lâm sản A00, A01 15.25 45
DHL Đại học Nông lâm - Đại học Huế Lâm nghiệp A00, B00 16.25 100
DHL Đại học Nông lâm - Đại học Huế Lâm nghiệp đô thị A00, B00 15 45
DHL Đại học Nông lâm - Đại học Huế Quản lý tài nguyên rừng A00, B00 16 100
DHL Đại học Nông lâm - Đại học Huế Khuyến nông A00, B00 15.75 50
DHL Đại học Nông lâm - Đại học Huế Phát triển nông thôn A00, A01, C00,D01 17 170
DHL Đại học Nông lâm - Đại học Huế Khoa học cây trồng (liên thông) A00, B01 16.75
DHL Đại học Nông lâm - Đại học Huế Nuôi trồng thủy sản (liên thông) A00, B00 17.75
DHL Đại học Nông lâm - Đại học Huế Quản lý đất đai (liên thông) A00, B00 16.25
DHL Đại học Nông lâm - Đại học Huế Công thôn (liên thông) A00, A01 15
DHQ Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, A01, B00, D07 15 50
DHQ Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị Kỹ thuật công trình xây dựng A00, A01, D07 15 50
DHQ Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị Kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, D07 15 50
DHQ Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, C00, D01 15
DHQ Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị Quản trị kinh doanh A00, A01, D01 C01 15
DHQ Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ A00, A01 15
DHS Đại học Sư phạm - Đại học Huế Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp A00, A01 15 30
DHT Đại học Khoa học - Đại học Huế Triết học A00, C00, D01 15 60
DHT Đại học Khoa học - Đại học Huế Sinh học A00, B00, D08 15 80
DHT Đại học Khoa học - Đại học Huế Vật lý học A00, A01 15 70
DHT Đại học Khoa học - Đại học Huế Hóa học A00, B00, D07 16.5 100
DHT Đại học Khoa học - Đại học Huế Địa lý tự nhiên A00, B00, D10 15 60
DHT Đại học Khoa học - Đại học Huế Quản lý tài nguyên và môi trường A00, B00, D08 17.25 100
DHT Đại học Khoa học - Đại học Huế Kỹ thuật địa chất A00, D07 15 100
DHT Đại học Khoa học - Đại học Huế Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ A00, A01 15 45
DHT Đại học Khoa học - Đại học Huế Địa chất học A00, D07 15 45
HVN Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bảo vệ thực vật A00, A01, B00, D01 15
HVN Học viện Nông nghiệp Việt Nam Chăn nuôi A00, A01, B00, D01 17.75
HVN Học viện Nông nghiệp Việt Nam Công nghệ rau - hoa - quả và cảnh quan A00, A01, B00, D01 17.5
HVN Học viện Nông nghiệp Việt Nam Công nghệ sau thu hoạch A00, A01, B00, D01 15
HVN Học viện Nông nghiệp Việt Nam Công nghệ thông tin A00, A01, D01, C01 16.75
HVN Học viện Nông nghiệp Việt Nam Công thôn A00, A01, D01, C01 15
HVN Học viện Nông nghiệp Việt Nam Kế toán A00, A01, D01, C01 17
HVN Học viện Nông nghiệp Việt Nam Khoa học cây trồng A00, A01, B00, D01 15
HVN Học viện Nông nghiệp Việt Nam Khoa học cây trồng tiên tiến A00, A01, B00, D01 15
HVN Học viện Nông nghiệp Việt Nam Khoa học đất A00, A01, B00, D01 15
HVN Học viện Nông nghiệp Việt Nam Khoa học môi trường A00, A01, B00, D01 16
HVN Học viện Nông nghiệp Việt Nam Kinh doanh nông nghiệp A00, A01, B00, D01 15
HVN Học viện Nông nghiệp Việt Nam Kinh tế A00, A01, B00, D01 15
HVN Học viện Nông nghiệp Việt Nam Kinh tế nông nghiệp A00, A01, D01, D07 15
HVN Học viện Nông nghiệp Việt Nam Kỹ thuật cơ khí A00, A01, D01, C01 15
HVN Học viện Nông nghiệp Việt Nam Kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, D01, C01 15
HVN Học viện Nông nghiệp Việt Nam Nông nghiệp A00, A01, B00, D01 15
HVN Học viện Nông nghiệp Việt Nam Nuôi trồng thủy sản A00, A01, B00, D01 15
HVN Học viện Nông nghiệp Việt Nam Phát triển nông thôn A00, A01, B00, D01 15
HVN Học viện Nông nghiệp Việt Nam Quản lí đất đai A00, A01, B00, D01 15
HVN Học viện Nông nghiệp Việt Nam Quản trị kinh doanh A00, A01, B00, D01 16
HVN Học viện Nông nghiệp Việt Nam Quản trị kinh doanh nông nghiệp tiên tiến A00, A01, B00, D01 15
HVN Học viện Nông nghiệp Việt Nam Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp A00, A01, B00, D01 15
DDL Đại học Điện lực Quản trị doanh nghiệp A00, A01, D01, D07 17.25 70
DDL Đại học Điện lực Quản trị du lịch khách sạn A00, A01, D01, D07 16 65
DDL Đại học Điện lực Quản trị doanh nghiệp chât lượng cao A00, A01, D01, D07 16 40
DDL Đại học Điện lực Tài chính ngân hàng A00, A01, D01, D07 16 50
DDL Đại học Điện lực Tài chính ngân hàng chất lượng cao A00, A01, D01, D07 16 40
DDL Đại học Điện lực Kế toán doanh nghiệp A00, A01, D01, D07 17.5 100
DDL Đại học Điện lực Kế toán tài chính và kiểm soát A00, A01, D01, D07 16 50
DDL Đại học Điện lực Kế toán doanh nghiệp chất lượng cao A00, A01, D01, D07 16 40
DDL Đại học Điện lực Thương mại điện tử A00, A01, D01, D07 16 35
DDL Đại học Điện lực Quản trị an ninh mạng A00, A01, D01, D07 16 40
DDL Đại học Điện lực Xây dựng công trình điện A00, A01, D07 16 35
DDL Đại học Điện lực Xây dựng dân dụng và công nghiệp A00, A01, D07 16 35
DDL Đại học Điện lực Quản lý dự án và công trình điện A00, A01, D07 16 35
DDL Đại học Điện lực Công nghệ chế tạo máy A00, A01, D07 17.25 40
DDL Đại học Điện lực Công nghệ chế tạo thiết bị điện A00, A01, D07 16 35
DDL Đại học Điện lực Năng lượng tái tạo A00, A01, D07 16 35
DDL Đại học Điện lực Điện công nghiệp và dân dụng chất lượng cao A00, A01, D07 16 40
DDL Đại học Điện lực Điện tử viễn thông A00, A01, D07 16.5 80
DDL Đại học Điện lực Thiết bị điện tử y tế A00, A01, D07 16 40
DDL Đại học Điện lực Điện tử viễn thông chất lượng cao A00, A01, D07 16 40
DDL Đại học Điện lực Công nghệ tự động A00, A01, D07 18 80
DDL Đại học Điện lực Công nghệ tự động chất lượng cao A00, A01, D07 16 40
DDL Đại học Điện lực Quản lý năng lượng A00, A01, D07 16 110
DDL Đại học Điện lực Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị A00, A01,D01, D07 16 65
DDL Đại học Điện lực Quản lý năng lượng chất lượng cao A00, A01, D07 16 40
SPH Đại học Sư phạm Hà Nội Giáo dục Quốc phòng - An ninh A00 17 100
SPH Đại học Sư phạm Hà Nội SP Tin học A01 17.75
SPH Đại học Sư phạm Hà Nội SP Kĩ thuật công nghiệp A00 17.25
SPH Đại học Sư phạm Hà Nội SP Kĩ thuật công nghiệp A01 16
SPH Đại học Sư phạm Hà Nội Công nghệ thông tin A01 16.75
DTS Đại học Sư phạm Thái Nguyên Sư phạm Tin học A00, A01 17.25 60
MBS Đại học mở TP HCM Công nghệ Sinh học A00, A01, B00, D01 18 250
QSQ Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP HCM Kỹ thuật điện tử, truyền thông A00, A01 18 55
QSQ Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP HCM Kỹ thuật Xây dựng A00, A01 16.75 50
QSQ Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP HCM Quản lý nguồn lợi thủy sản A00, A01, B00, D01 17.5 30
QSQ Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP HCM Các chương trình liên kết A00, A01, B00, D01 15 780
DLX Đại học Lao động - Xã hội Công tác xã hội A00, A01, D01 17.75 450
DLX Đại học Lao động - Xã hội Quản trị nhân lực A00, A01 17.25 680
DLX Đại học Lao động - Xã hội Quản trị Kinh doanh A00, A01, D01 17.25 350
DLX Đại học Lao động - Xã hội Bảo hiểm A00, A01, D01 16.75 320
MDA Đại học Mỏ - Địa chất Kỹ thuật dầu khí A00 17.75 230
MDA Đại học Mỏ - Địa chất Kỹ thuật dầu khí A01 17.25 230
MDA Đại học Mỏ - Địa chất Kỹ thuật địa vật lý A00 17.75 60
MDA Đại học Mỏ - Địa chất Kỹ thuật địa vật lý A01 17.25 60
MDA Đại học Mỏ - Địa chất Công nghệ kỹ thuật hóa học A00 18 100
MDA Đại học Mỏ - Địa chất Công nghệ kỹ thuật hóa học A01 16 100
MDA Đại học Mỏ - Địa chất Kỹ thuật địa chất A00, A01 15 350
MDA Đại học Mỏ - Địa chất Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ A00, A01 15 300
MDA Đại học Mỏ - Địa chất Quản lý đất đai A00, A01, D01, B00 15 100
MDA Đại học Mỏ - Địa chất Kỹ thuật mỏ A00, A01 15 220
MDA Đại học Mỏ - Địa chất Kỹ thuật tuyển khoáng A00, A01 15 160
MDA Đại học Mỏ - Địa chất Công nghệ thông tin A00, A01 15 480
MDA Đại học Mỏ - Địa chất Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01 17.5 180
MDA Đại học Mỏ - Địa chất Kỹ thuật điện, điện tử A00, A01 16.25 240
MDA Đại học Mỏ - Địa chất Kỹ thuật cơ khí A00 15.25 190
MDA Đại học Mỏ - Địa chất Kỹ thuật cơ khí A01 15 190
MDA Đại học Mỏ - Địa chất Kỹ thuật công trình xây dựng A00, A01 15 350
MDA Đại học Mỏ - Địa chất Kỹ thuật môi trường A00, A01, B00 15 250
MDA Đại học Mỏ - Địa chất Quản trị kinh doanh A00, A01, D01 15 210
MDA Đại học Mỏ - Địa chất Kế toán A00 15 260
MDA Đại học Mỏ - Địa chất Kế toán A01 16.5 260
MDA Đại học Mỏ - Địa chất Công nghệ kỹ thuật hóa học A00 17.75
MDA Đại học Mỏ - Địa chất Công nghệ kỹ thuật hóa học A01 15
MDA Đại học Mỏ - Địa chất Kỹ thuật điện, điện tử A00, A01 15 240
MDA Đại học Mỏ - Địa chất Kỹ thuật mỏ A00, A01 15 220
MDA Đại học Mỏ - Địa chất Kỹ thuật mỏ A00, A01 15 40
MDA Đại học Mỏ - Địa chất Quản trị kinh doanh A00, A01, D01 15 40
MDA Đại học Mỏ - Địa chất Kế toán A00, A01, D01 15 40
MDA Đại học Mỏ - Địa chất Kỹ thuật dầu khí A00, A01 15 50
MDA Đại học Mỏ - Địa chất Công nghệ kỹ thuật hóa học A00, A01 15 50
MDA Đại học Mỏ - Địa chất Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01 15 40
MDA Đại học Mỏ - Địa chất Kỹ thuật điện, điện tử A00, A01 15 40
MDA Đại học Mỏ - Địa chất Kỹ thuật mỏ A00, A01 15 50
LDA Đại học Công đoàn Quan hệ lao động A00, A01, D01 17.75
LDA Đại học Công đoàn Bảo hộ lao động A00, A01 18
LDA Đại học Công đoàn Xã hội học A01 15.25
LDA Đại học Công đoàn Công tác xã hội A01 15.25
DCN Đại học Công nghiệp Hà Nội Quản trị văn phòng A00, A01, D01 18 200
NTH Đại học Ngoại thương Quản trị kinh doanh A00, A01, D01 17 120
NTH Đại học Ngoại thương Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01 17 80
TLA Đại học Thủy lợi Thủy văn A00, A01 17.5 70
TLA Đại học Thủy lợi Kỹ thuật trắc địa - bản đồ A00, A01 17.5 50
TLA Đại học Thủy lợi Kỹ thuật công trình biển A00, A01 17.75 70
TLA Đại học Thủy lợi Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật xây dựng A00, A01 17 100
TLA Đại học Thủy lợi Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật tài nguyên nước A00, A01 17 50
TLS Đại học Thủy lợi Cấp thoát nước A00, A01 15 70
TLS Đại học Thủy lợi Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00, A01 15 70
TLS Đại học Thủy lợi Kỹ thuật công trình xây dựng A00, A01 15 140
TLS Đại học Thủy lợi Kỹ thuật công trình thủy A00, A01 15 140
TLS Đại học Thủy lợi Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01 15 90
TLS Đại học Thủy lợi Kỹ thuật tài nguyên nước A00, A01 15 70
QSX Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Tp. HCM Địa lý học A01 18 120
DDS Đại học Sư phạm - ĐH Đà Nẵng Địa lý tự nhiên A00, B00 17.25 70
DDC Trường cao đẳng Công nghệ - ĐH Đà Nẵng Hệ thống thông tin quản lý A00, A01, D01 12 80
DDC Trường cao đẳng Công nghệ - ĐH Đà Nẵng Công nghệ sinh học A00, B00, D07, D08 12 70
DDC Trường cao đẳng Công nghệ - ĐH Đà Nẵng Công nghệ thông tin A00, A01, D01 13.75 250
DDC Trường cao đẳng Công nghệ - ĐH Đà Nẵng Công nghệ kỹ thuật kiến trúc A00, A01, C01, V01 12 70
DDC Trường cao đẳng Công nghệ - ĐH Đà Nẵng Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00, A01, C01 12 80
DDC Trường cao đẳng Công nghệ - ĐH Đà Nẵng Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00, A01, C01 12 140
DDC Trường cao đẳng Công nghệ - ĐH Đà Nẵng Công nghệ kỹ thuật giao thông A00, A01, C01 12 110
DDC Trường cao đẳng Công nghệ - ĐH Đà Nẵng Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, A01, C01 12 210
DDC Trường cao đẳng Công nghệ - ĐH Đà Nẵng Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, C01 12 120
DDC Trường cao đẳng Công nghệ - ĐH Đà Nẵng Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01, C01 12 210
DDC Trường cao đẳng Công nghệ - ĐH Đà Nẵng Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00, A01, C01 12 100
DDC Trường cao đẳng Công nghệ - ĐH Đà Nẵng Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, C01 12 320
DDC Trường cao đẳng Công nghệ - ĐH Đà Nẵng Công nghệ kỹ thuật điện tử - truyền thông A00, A01, C01 12 70
DDC Trường cao đẳng Công nghệ - ĐH Đà Nẵng Công nghệ kỹ thuật hóa học A00, B00, D07 12 60
DDC Trường cao đẳng Công nghệ - ĐH Đà Nẵng Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, B00, D07 12 100
DDC Trường cao đẳng Công nghệ - ĐH Đà Nẵng Công nghệ thực phẩm A00, B00, D07 12 100
DDC Trường cao đẳng Công nghệ - ĐH Đà Nẵng Quản lý xây dựng A00, A01, C01 12 60
DDI Trường cao đẳng Công nghệ Thông tin - Đại học Đà Nẵng Quản trị kinh doanh A00, B00, D07 12 70
DDI Trường cao đẳng Công nghệ Thông tin - Đại học Đà Nẵng Marketing A00, B00, D07
0