25/05/2017, 11:36

Soạn văn bài Luyện từ và câu: Từ ghép và từ láy

Đánh giá bài viết Soạn văn bài Luyện từ và câu: Từ ghép và từ láy Câu 1 (trang 39 sgk Tiếng Việt 4) : Hãy sắp xếp các từ phức được gạch dưới trong những câu dưới đây thành hai loại : từ ghép và từ láy. a) Nhân dân ghi nhớ công ơn Chử Đổng Tử, lập đền thờ ở nhiều nơi bên sông Hồng. Cũng từ đó hàng ...

Đánh giá bài viết Soạn văn bài Luyện từ và câu: Từ ghép và từ láy Câu 1 (trang 39 sgk Tiếng Việt 4) : Hãy sắp xếp các từ phức được gạch dưới trong những câu dưới đây thành hai loại : từ ghép và từ láy. a) Nhân dân ghi nhớ công ơn Chử Đổng Tử, lập đền thờ ở nhiều nơi bên sông Hồng. Cũng từ đó hàng năm, suốt mấy tháng mùa xuân cả một vùng bờ ...


Câu 1 (trang 39 sgk Tiếng Việt 4) :

Hãy sắp xếp các từ phức được gạch dưới trong những câu dưới đây thành hai loại : từ ghép và từ láy.

a) Nhân dân ghi nhớ công ơn Chử Đổng Tử, lập đền thờ ở nhiều nơi bên sông Hồng. Cũng từ đó hàng năm, suốt mấy tháng mùa xuân cả một vùng bờ bãi sông Hồng lại nô nức làm lễ, mở hội để tưởng nhớ ông

b) Dáng tre vươn mộc mạc, màu tre tươi nhũn nhăn.

Rồi tre lớn lên, cứng cáp, dẻo dai, vững chắc. Tre thông thanh cao giản di, chí khí như người

Trả lời:

– Từ ghép là từ cả hai tiếng đều có nghĩa kết hợp lại tạo nên một nghĩa mới

– Từ láy là từ có thể cả hai thành tố đều không có nghĩa hoặc một trong hai thành tố không có nghĩa, chúng lặp lại âm đầu hay phần vần hoặc cả tiếng. Nắm được những đặc điểm cơ bản đó, em sẽ có cơ sở để phân loại

– Câu a

+ Từ ghép gồm: nhân dân, ghi nhớ, công ơn, đền thờ, mùa xuân, tưởng nhó, bờ bãi

+ Từ láy gồm: nô nức

– Câu b

+ Từ ghép gồm: dẻo dai, vững chắc, thanh ao, giản dị, chí khí

+ Từ láy gồm : mộc mạc, cứng cáp, nhũn nhặn

Câu 2 (trang 40 sgk Tiếng Việt 4) :

Tìm từ ghép từ láy chứa những tiếng sau

a) Ngay

b) Thẳng

c) Thật

Trả lời:

a) Ngay

– Từ ghép: ngay thẳng, ngay thật, ngay lưng, ngay lập tức, …

– Từ láy: ngay ngắn, ngay ngáy

b) Thẳng

– Từ ghép: thăng tắp, thẳng tuột, thẳng đứng , thẳng tuột, thẳng tay,…

– Từ láy: thẳng thắn, thẳng thớm

c) Thật

– Từ ghép: ngay thật, chân thật, thật lòng , thành thật, …

– Từ láy: thật thà

0